vervroegen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vervroegen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vervroegen trong Tiếng Hà Lan.

Từ vervroegen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thúc đẩy, vội vàng, vội, đưa ra, xúc tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vervroegen

thúc đẩy

(to accelerate)

vội vàng

(hasten)

vội

(hasten)

đưa ra

(bring forward)

xúc tiến

(further)

Xem thêm ví dụ

Als de dader weet dat we hem doorhebben, kan hij de veiling vervroegen.
Nếu hung thủ biết ta tìm hắn, hắn có thể đổi giờ.
Deze endocriene disruptors zijn dingen die verband houden met de borstkankerepidemie, de obesitasepidemie, de 21⁄2 jaar vervroeging van de gemiddelde start van de puberteit bij meisjes en andere gerelateerde zaken.
là những thứ liên quan đến bệnh ung thư vú, bệnh béo phì, hai năm rưỡi rối loạn ở tuổi dậy thì của con gái và những thứ khác có liên quan nữa.
Ik zei aan onze geprikkelde vriend om de saloonoverval een week te vervroegen en het tweemaal zo bloedig te maken.
Tôi đã nói với người bạn quá khích của chúng ta cứ tiến hành cướp quán rượu trước một tuần và làm nó đẫm máu gấp đôi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vervroegen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.