verwend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verwend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verwend trong Tiếng Hà Lan.

Từ verwend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hư, thối, ủng, hư hỏng, mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verwend

(spoilt)

thối

(spoilt)

ủng

hư hỏng

(spoiled)

mục

Xem thêm ví dụ

En dat is haar verwende zoon.
Đó là quả trứng ung của Victoria.
Jongeren vinden leeftijdgenoten verwend
Giới trẻ nghĩ họ được nuông chiều quá mức
Skinny soms's extra verwend?
Có cống hiến gì đặc biệt cho Skinny không?
Je bent verwend en ondankbaar en ik breng je naar huis.
giờ tôi sẽ đưa cô về nhà.
Ik heb haar teveel verwend.
Ta đã làm hỏng bà ấy.
Je hebt ons lang genoeg verwend.
Con đã giúp vui đủ rồi.
Je moet die verwende nesten vertellen die leven in mijn huis... om te stoppen met Caroline te martelen.
Nói với bọn chiếm đoạt phá phách nhà bà đang sống trong nhà tôi dừng ngay cái việc tra tấn Caroline lại đi
De vrouw die op haar wenken bediend wil worden, omdat haar moeder of vader haar misschien hebben verwend, is in wezen zelfzuchtig.
Người đàn bà nào muốn được hầu hạ và chìu chuộng có lẽ như trước kia được mẹ hay cha nuông chìu, thì thường là ích kỷ.
Want gij zult niet weer ondervinden dat men u verwekelijkt en verwend noemt” (Jesaja 47:1).
Vì từ nay về sau, ngươi sẽ không được xưng là dịu-dàng yểu-điệu nữa đâu”.
Volgens de Volkskrant vinden jongeren in Nederland „dat hun leeftijdgenoten te veel worden verwend, dat ze te veel worden aangemoedigd zich goed over zichzelf te voelen en dat ze mede daardoor te weinig rekening houden met anderen”.
Theo tờ báo de Volkskrant, người trẻ ở Hà Lan “nhận thấy các bạn cùng trang lứa được nuông chiều quá mức”, và các bạn ấy “luôn được khuyến khích là nên tự tin, dẫn đến việc thiếu quan tâm đến người khác”.
Ik ben verwend met de meest medelijdende verzorging binnen deze muren
Tôi được chăm sóc với những gì chu đáo nhất ngay trong ngôi nhà này
Het visserskamp is voor'n bepaald type man, verwend, hedonistisch, egocentrisch.
Phải... Trại Câu cá dành cho một loại đàn ông nhất định - được nuông chiều, thích hưởng thụ, tự tôn.
Dom, snobistisch. Een verwend prinsesje met een vadercomplex.
Ngu ngốc, hợm hĩnh, một công chúa hư hỏng cùng với gia tài to lớn của cha.
Verwend, zul je bedoelen.
Tôi nghĩ ý cô là hư hỏng hơn.
Een verwend rijk kind, getrouwd met een vreemdganger.
Tiểu thư nhà giàu hư hỏng, kết hôn với một tên khốn phản bội.
Verwende, egoïstische, verpeste kinderen.
Cho phép cái lũ nhóc ích kỷ, hư hỏng,
Wie dat doet, lijkt op een verwend kind dat het gezonde en lekkere eten weigert dat zijn moeder liefdevol heeft klaargemaakt.
Những người chọn lựa một điều như thế thì cũng giống như những đứa con hư từ chối ngay cả không ăn thức ăn mà người mẹ nhân từ của chúng đã tận tình chuẩn bị cho chúng.
En toen dit verwende, rijke jochie haar niet kon krijgen nam hij haar.
Và khi tên khốn giàu có hư hỏng này không có được cô ấy... thì hắn đã bắt cóc cô ấy.
Je bent gewoon verwend.
Cậu hư hỏng thì có.
Ik hou van die honden, ze zijn erg verwend
Ta rất chiều cô con gái, làm nó hư hỏng
Daarentegen verwachten mensen die als kind verwend werden en te veel aandacht kregen, veelal dat alles in het leven om hen draait, waardoor hun vriendschappen het meestal niet lang maken.
Trái lại, những con trẻ được nuông chiều quá độ thì khi chúng lớn lên sẽ thường tự coi mình là trung-tâm của thế-gian, vì vậy ít bạn bè với ai được lâu dài.
Deze verwende meid kickt op rotzooi trappen.
Đứa con gái hư hỏng bị đá đít đang lôi kéo người đàn ông lạc lối.
Hij doet alsof ik een verwend kind ben.
Anh ta đối xử với ta như 1 đứa trẻ hư hỏng.
Zodra jij je broer zegt om te stoppen met het uitmoorden van die verwende nesten.
Ngay khi con bảo anh trai con thôi giết hại bọn chiếm đoạt phá phách của ta.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verwend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.