verwennen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verwennen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verwennen trong Tiếng Hà Lan.

Từ verwennen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nuông chiều, cưng, chiều chuộng, nâng niu, nuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verwennen

nuông chiều

(cosset)

cưng

(pamper)

chiều chuộng

(coddle)

nâng niu

(cosset)

nuông

(pamper)

Xem thêm ví dụ

Haar gewoon verwennen?
Làm hư con bé đó?
Ik kan je ook verwennen.
Bởi vì tôi cũng có thể hứa với anh như thế.
Soms krijgen we te horen dat de remedie voor al onze kwalen is bij onszelf naar binnen te gaan, onszelf te verwennen, uit te geven en later te betalen, en onze begeerten te bevredigen, zelfs als dat ten koste gaat van onze naaste omgeving.
Đôi khi chúng ta được bảo rằng giải đáp cho những điều xấu của mình là nhìn vào mình, tự buông thả, tiêu xài trước và trả tiền sau, và thỏa mãn những thèm muốn của mình cho dù có hại cho những người chung quanh mình đi nữa.
En hij beloofde haar te verwennen met alle juwelen die zij maar bedenken kon. — Hooglied 1:11; 6:10.
Và vua hứa sẽ ban cho nàng tất cả ngọc ngà, châu báu mà nàng có thể ước ao (Nhã-ca 1:11; 6:10).
Ze gaan je verwennen in La Posada.
Anh đã đặt cho em gói dịch vụ spa ở La Posada.
Ik ga je niet verwennen voor al deze gasten.
Ta sẽ không làm trò với ngươi trước những người này.
Je moet me niet zo verwennen.
Em không nên nuông chiều anh.
U moet hem niet zo verwennen.
Tôi không chắc ông nên làm nó hư thân quá độ.
Laat je verwennen.
em đồng ý.
De kleinkinderen verwennen.
Cưng chiều mấy đứa cháu.
De zigeuner knul, blijft mij verwennen met zijn charmes.
Gã Di-gan mà cháu đã nhắc tới tiếp tục ủng hộ cháu với sự quyến rũ của anh ta.
Je lijkt vermoeid deze dagen dus ik moet jou verwennen.
Gần đây cậu có vẻ mệt mỏi, nên mình phải bồi dưỡng cho cậu.
We verwennen de kinderen maar met al dat eten en die warme kleren.
Chúng ta đang làm hư bọn trẻ, với mớ thức ăn và quần áo ấm.
Hoe zit het met het verwennen van een oude man?
nuông chiều một ông già sao?
Jullie verwennen ons, dames.
Mấy đứa ngoan lắm.
16 Helaas verwennen sommige grootouders de kleintjes zozeer dat er spanningen tussen de grootouders en hun volwassen kinderen ontstaan.
16 Điều đáng buồn là một số ông bà quá nuông chiều các cháu khiến cho ông bà và cha mẹ các cháu có sự căng thẳng.
Alle reizigers naar een heilige plaats, laat je verwennen door onze daad van genade.
Tất cả khán giả đến chốn linh thiêng này, yêu chiều chúng tôi bằng đặc ân của mình.
Ik ga jou's heel lekker verwennen.
Em sẽ làm cho anh thật thoải mái.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verwennen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.