verwerken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verwerken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verwerken trong Tiếng Hà Lan.

Từ verwerken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xử lý, tiêu hóa, chế biến, gia công, tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verwerken

xử lý

(handle)

tiêu hóa

(digest)

chế biến

(process)

gia công

(process)

tiêu

(digest)

Xem thêm ví dụ

Voor de verwerking van de betaling moet u het unieke referentienummer toevoegen aan het overboekingsformulier van uw bank.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
Als het op tijd aankomt geven we de Raza meer dan ze verwerken... dat Ferrous het opnieuw moet bekijken.
Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại.
San Francisco geeft 40 miljoen dollar uit om de waterbehandeling en de riolering te herontwerpen, want zeewater kan de afvoerbuizen binnendringen tot in het zuiveringsstation met nadelige gevolgen voor de bacteriën die nodig zijn voor de verwerking van de afvalstoffen.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
Voorgesteld gebruik: Controleer regelmatig om te zien of Google je sitemaps kan verwerken of gebruik het rapport voor foutopsporing als Google geen nieuwe pagina's op je site kan vinden.
Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để xem Google có thể xử lý sơ đồ trang web của bạn hay không, hoặc sử dụng báo cáo để gỡ lỗi nếu có vẻ như Google không thể tìm thấy các trang mới trên trang web của bạn.
Maak in de loop van het jaar aantekeningen van toespraken en ervaringen van de kinderen om die eventueel in de presentatie te verwerken.
Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày.
Misschien kun je je openingsvraag wijzigen of een andere schriftplaats in het gesprek verwerken.
Bạn có thể thay đổi câu hỏi nhập đề hoặc sử dụng một câu Kinh Thánh khác trong cuộc nói chuyện.
Ons systeem ondervindt een tijdelijk probleem waardoor we je sitemap niet kunnen verwerken.
Hệ thống của chúng tôi gặp phải vấn đề tạm thời ngăn chúng tôi xử lý sơ đồ trang web của bạn.
Dat ik de dood van mijn man, mijn vader en mijn zoon heb leren verwerken, heeft me geholpen onzelfzuchtiger te worden en meer begrip te hebben voor anderen die lijden.
Học cách đối phó với cái chết của chồng, cha và con trai đã giúp tôi nghĩ đến người khác nhiều hơn và thông cảm với những người đang đau khổ.
* Verwerk punten uit het Bedieningsschool-boek, blz. 252, 253, onder het kopje „Wanneer toe te geven”.
* Bình luận thêm dựa trên trang 252, 253 của sách Trường Thánh Chức, tiểu đề in nghiêng “Khi nào cần nhường?”
Maar zij staan ook in voor de ontwikkeling van een gebrekkig verwerken bij een aanzienlijke populatie van kinderen. Die zijn daardoor op oudere leeftijd beperkter in hun taalvaardigheid.
Điều này cũng giải thích quá trình xử lý thiếu chuẩn xác ở một số trẻ nhỏ do bị hạn chế khả năng ngôn ngữ về sau.
Lees en bespreek de sleutelteksten, en verwerk een of twee ervaringen uit onze publicaties.
Đọc và thảo luận các câu Kinh Thánh then chốt, nêu một hoặc hai kinh nghiệm trong các ấn phẩm của chúng ta.
Het succes van dit EU-beleid is mede afhankelijk van je actieve bijdrage aan het inleveren van afgedankte elektrische en elektronische apparaten bij de betreffende inzamelingspunten die speciaal zijn bedoeld voor de verwerking van dergelijk afval.
Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này.
Je zou denken dat ik verlies nu goed kon verwerken.
Anh nghĩ em sẽ ra sao nếu mất cả anh nữa.
Met het vangen, verwerken en verkopen van vis werd in het Galilea in de tijd van Jezus veel geld verdiend.
Đánh bắt, chế biến và buôn bán cá là ngành kinh doanh quan trọng của vùng Ga-li-lê vào thời Chúa Giê-su.
Eerlijk gezegd denk ik dat deze vragen moeilijk en soms traumatisch zijn voor volwassen vrouwen om mee om te gaan, maar wanneer we over meisjes praten dan vind ik dat hun eerste seksuele ervaringen niet iets zou moeten zijn dat ze moeten verwerken.
Thành thật, tôi nghĩ những câu hỏi trên khó trả lời và đôi khi gây tổn thương đối với phụ nữ khi gặp phải, nhưng khi chúng ta nói về các cô gái, Tôi tiếp tục quay lại ý kiến mà những kinh nghiệm tình dục trước đó của họ không nên là có điều gì họ phải vượt qua.
Als we Einsteins vergelijkingen te veel in onze algoritmen verwerken, zullen we alleen maar zien wat we verwachten.
Nếu giải thuật dựa quá nhiều vào phương trình của Einstein, kết cục chúng tôi sẽ nhìn thấy điều chúng tôi kỳ vọng.
Ik kreeg heel wat stress te verwerken.
Tao đã phải chịu đựng nhiều, áp lực.
Verwerk commentaren gebaseerd op het onderkopje „Streef geestelijke doeleinden na” op blz. 5 van Onze Koninkrijksdienst van november 1993.
Nói thêm về tiểu đề “Theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng” nơi trang 4 và 5 của tờ Thánh chức Nước Trời tháng 11 năm 1993.
Het kan zijn dat Jehovah de enige is op wie we ons kunnen verlaten als we bepaalde moeilijkheden te verwerken krijgen.
Có thể chúng ta phải nương cậy nơi một mình Đức Giê-hô-va khi phải chịu đựng một số khó khăn.
Dit is het gebied voor de primaire auditieve verwerking - de woorden die je van mij hoort gaan naar de hogere taalverwerkingscentra.
Đây là khu vực nơi các thông tin âm thanh được xử lý sơ bộ, và nhờ vậy bạn đang nghe thấy tôi, bạn đang gửi chúng tơi các trung tâm xử lý ngôn ngữ ở mức độ cao hơn.
2 Aangezien de meeste mensen wel een geliefde in de dood hebben verloren, zou je de opstandingshoop in een gesprek kunnen verwerken door eerst iets te zeggen als:
2 Bởi lẽ phần đông ai cũng có một người thân quá cố, bạn có thể lèo lái câu chuyện để bàn đến hy vọng về sự sống lại bằng cách trước hết nói tương tự như sau:
Onjuiste verwerking, verwijdering, onbedoeld breken, beschadiging of onjuiste recycling van e-afval kan leiden tot risico's, waaronder, maar niet beperkt tot brand, explosie en/of andere gevaren, en ongecontroleerde afvalverwijdering, hetgeen schadelijk kan zijn/nadelige gevolgen kan hebben voor het milieu omdat hergebruik van grondstoffen wordt voorkomen.
Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên.
Afvalverwerkingsprofessionals verwijderen en verwerken apparaten, afval, meubels of andere voorwerpen, en doneren weggegooide goederen.
Chuyên gia di dời đồ phế thải làm công việc di dời và vứt bỏ hoặc quyên góp thiết bị gia dụng, đồ không dùng nữa, đồ nội thất hoặc các món đồ khác.
Op de lange termijn zal alcohol u niet helpen uw verdriet te verwerken, en u kunt er zelfs verslaafd aan raken.
Nếu tiếp tục uống rượu, nó sẽ không giúp bạn đương đầu với nỗi đau mà có thể còn làm bạn rơi vào cảnh nghiện ngập.
Verwerk een demonstratie van een korte, eenvoudige aanbieding van een set van drie boeken.
Trình diễn một lời trình bày vắn tắt và đơn giản.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verwerken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.