verwijtbaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verwijtbaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verwijtbaar trong Tiếng Hà Lan.

Từ verwijtbaar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là có tội, phạm tội, lầm lỗi, tội nhân, có lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verwijtbaar

có tội

(culpable)

phạm tội

lầm lỗi

tội nhân

có lỗi

Xem thêm ví dụ

Je kunt jezelf niks verwijten.
Em không nên tự trách mình.
Tijdens mijn herstelperiode zorgde mijn moeder voor me en ze maakte me geen verwijten.
Trong suốt thời gian điều trị, mẹ tôi luôn ở bên chăm sóc và không một lời trách móc.
Wel als je mij verwijt dat ik'n gratis massage wil.
Cậu phải nói vì cậu đã làm tớ cảm thấy tội lỗi khi nhận 1 buổi masage miễn phí.
Ik kwam ten slotte tot het besluit om inderdaad a‘God erom te vragen’, redenerend dat als Hij wijsheid gaf aan hen die in wijsheid tekortschoten en overvloedig zou geven en geen verwijten zou maken, ik het kon proberen.
Sau cùng tôi quyết định a“cầu vấn Thượng Đế,” vì đã kết luận rằng nếu Ngài ban sự khôn ngoan cho những ai thiếu khôn ngoan, và ban cho một cách rộng rãi và không trách móc, thì tôi có thể thử liều xem sao.
Deze twee verwijten werden ook de eerste christenen voor de voeten geworpen.
Tín đồ đấng Christ thời ban đầu cũng bị người ta nói xấu về hai điều này.
Het klinkt lief, maar eigenlijk is't een verwijt.
Nghe như là một lời khen, nhưng thật ra là chê bai.
De baas zou zeker komen met de arts van de zorgverzekeraar en zou verwijt zijn ouders voor hun luie zoon en kort geknipt alle bezwaren met de verzekering dokter opmerkingen; voor hem iedereen was helemaal gezond, maar echt lui over het werk.
Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc.
Je kijkt steeds verwijtend naar hem.
Nó nằm trên gương mặt của chị, mỗi khi chị nhìn Rick.
Hoewel Jezus alle mensen liefhad, noemde Hij sommigen om Hem heen verwijtend huichelaars,4 dwazen5 en werkers der wetteloosheid.6 Anderen noemde Hij goedkeurend kinderen van het koninkrijk7 en het licht der wereld.8 Sommigen noemde Hij afkeurend verblind9 en onvruchtbaar.10 Anderen prees hij als rein van hart11 en dorstend naar gerechtigheid.12 Hij betreurde het dat sommigen ongelovig13 en van deze wereld14 waren, maar anderen achtte Hij als uitgekozenen,15 discipelen16 en vrienden.17 En zo vraagt ieder van ons: ‘Wat vindt Christus van mij?’
Mặc dù Ngài yêu thương tất cả nhân loại, nhưng Chúa Giê Su khiển trách một số người ở xung quanh Ngài là giả hình,4 dại,5 và làm gian ác.6 Ngài hài lòng gọi những kẻ khác là con cái nước thiên đàng7 và sự sáng của thế gian.8 Ngài không hài lòng gọi một số người là mù9 và không kết quả.10 Ngài khen những người khác là có lòng trong sạch11 và đói khát sự công bình.12 Ngài than rằng có một số người không tin13 và thuộc về thế gian,14 nhưng Ngài quý trọng những người khác là những người được chọn,15 các môn đồ,16 bạn hữu.17 Vậy nên, mỗi người chúng ta hỏi: “Đấng Ky Tô nghĩ như thế nào về tôi?”
Doe je aardig, dan verwijt ze't zich...
Nhưng nếu anh tỏ ra tốt, cô ấy sẽ tự trách mình...
Ik verwijt je niks hoor, mam.
Con không trách mẹ.
Houd de noodzaak van geloof in gedachte, want de discipel Jakobus schreef: „Schiet iemand van u . . . te kort in wijsheid [om het hoofd te bieden aan een beproeving], dan moet hij God blijven vragen, want hij geeft aan allen edelmoedig en zonder verwijt; en ze zal hem gegeven worden.
Hãy nhớ là cần phải có đức tin, vì môn đồ Gia-cơ viết: “Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn-ngoan [để đương đầu với thử thách], hãy cầu-xin Đức Chúa Trời, là Đấng ban cho mọi người cách rộng-rãi, không trách-móc ai, thì kẻ ấy sẽ được ban cho.
Efraïmieten maken Gideon verwijten (1-3)
Người Ép-ra-im tranh cãi với Ghi-đê-ôn (1-3)
Berouw hebben betekent „van gedachte veranderen met betrekking tot bedreven (of voorgenomen) daden, of gedrag, wegens spijt of onvoldaanheid”, of „spijt of wroeging gevoelen of zich verwijten maken over iets wat men gedaan heeft of nagelaten heeft te doen”.
Ăn năn có nghĩa là “đổi ý của mình về hành động (hay hạnh kiểm) đã làm (hay định làm) vì hối tiếc hoặc không hài lòng”, hay “cảm thấy nuối tiếc, hối lỗi hoặc ân hận về điều mình đã làm hay đã không làm”.
De pot verwijt de ketel dat hij zwart ziet?
Chó chê mèo lắm lông?
Hij verwijt mij de dood van z'n mensen.
Hắn đổ lỗi cho tôi đã làm cho người trong đội của hắn chết.
De Bijbel zegt: ‘Schiet iemand van u daarom te kort in wijsheid [vooral bij problemen], dan moet hij God blijven vragen, want hij geeft aan allen edelmoedig en zonder verwijt; en ze zal hem gegeven worden’ (Jakobus 1:5).
Kinh Thánh dạy: “Nếu ai trong anh em thiếu sự khôn ngoan [đặc biệt trong lúc khó khăn] thì hãy tiếp tục cầu xin Đức Chúa Trời, vì ngài rộng rãi ban cho mọi người mà không trách mắng gì; và người ấy sẽ nhận được sự khôn ngoan” (Gia-cơ 1:5).
In het begin was ik zo verontwaardigd over de gevaren waaraan ze ons blootstelden, dat ik enkel ruzie en verwijten wilde maken en hen de schuld geven.
Bởi ban đầu tôi đã quá bất bình với những mối nguy hiểm mà họ khiến chúng tôi gặp phải, bất bình tới nỗi tôi chỉ muốn tranh cãi, đổ lỗi, và chứng minh rằng họ đã sai.
„Schiet iemand van u . . . te kort in wijsheid, dan moet hij God blijven vragen, want hij geeft aan allen edelmoedig en zonder verwijt; en ze zal hem gegeven worden.
“Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn-ngoan, hãy cầu-xin Đức Chúa Trời, là Đấng ban cho mọi người cách rộng-rãi, không trách-móc ai, thì kẻ ấy sẽ được ban cho.
Alleen voor het geval dat iemand hun verwijt dat u hier mag werken.
Chỉ đề phòng trường hợp có ai đó chỉ trích họ vì đã để anh làm việc ở đây.
36 Jakob werd boos en begon Laban verwijten te maken.
36 Gia-cốp bèn nổi giận và trách La-ban.
En zo ging het ook,’ voegde ik er met een verwijtende blik aan toe.
Và quả là như vậy,” tôi nói thêm, với một cái nhìn đầy trách móc.
Laurie, Bryans moeder, verwijt zichzelf elk foutje dat ze maakt bij de zorg voor hem.
Chị Laurie, mẹ của Bryan chẳng hạn, luôn tự trách mình về những sơ suất trong khi chăm sóc con.
Toch ’vergeet’ hij in de zin dat hij zichzelf niet voortdurend verwijten maakt.
Tuy vậy, người ấy “quên” với ý nghĩa là không luôn luôn tự mắng nhiếc mình.
Wie zou Jane iets kunnen verwijten?
Ai có thể trách mắng Jane trong hoàn cảnh này chứ?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verwijtbaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.