verwittigen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verwittigen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verwittigen trong Tiếng Hà Lan.

Từ verwittigen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thông báo, báo, cho biết, báo cho biết, báo động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verwittigen

thông báo

(advise)

báo

(report)

cho biết

(report)

báo cho biết

(advise)

báo động

Xem thêm ví dụ

Verwittig haar familie dat ze het lichaam kunnen ophalen.
Hãy báo cho gia đình cô ta đến lấy xác về.
Jouw mannetje schonk geen aandacht aan mijn verwittiging...
Người của anh không để tâm tới lời cảnh báo của tôi...
—„Het zal mij toch wel geoorloofd zijn mijn vrouw te doen verwittigen?”
Ông ta hỏi: - Tôi được phép báo với vợ tôi chứ?
Verwittig mij volgende keer, dan kan ik mijn veiligheidsgordel vastmaken.
Lần sau nhớ cho tôi biết trước để còn thắt dây an toàn.
„Men moet de koningin verwittigen.”
- Phải báo trước cho Hoàng hậu. - Hay!
Ik ga ervan uit dat u mijn naastbestaanden zal verwittigen.
Tôi tin là cô nên cảnh báo người bà con kế tiếp của tôi.
Maar hoe komt het, dat zij naar Tours teruggekeerd is, zonder mij te verwittigen?”
Nhưng làm sao nàng lại trở về Tours mà không nói gì với tôi. - Bởi nàng sợ bị bắt. - Làm sao nàng không viết cho tôi?
Ik moet voor mama zingen om haar te verwittigen... dat Lord Baas Ashley komt.
Cháu cũng phải hát để cảnh báo mẹ... là ngài Ashley đang xuống.
„Men moet de koningin verwittigen.”
- Phải báo trước cho Hoàng hậu.
Special agent Wells hier zal... persoonlijk de FBI directeur verwittigen.
Đặc vụ cấp cao Wells sẽ thông báo riêng cho... giám đốc FBl.
Net zoals een tornado ergens onverwacht kan toeslaan, bestaat er geen vroeg alarmsysteem. Je krijgt pas een verwittiging als het gevaar er al is, wanneer je kansen op overleving sterk verminderd zijn.
Như một cơn bão đổ bộ vào một khu vực mà không có hệ thống cảnh báo sớm, không có dấu hiệu cảnh báo, cho sự nguy hiểm ở ngay trước mắt bạn khi khả năng sống sót của bạn bị giảm mạnh.
We moeten de piloot verwittigen en het toestel doen uitwijken.
Chúng ta phải báo với cơ trưởng, chuyển đổi đường bay.
Ik moet me aankleden en Lady Lucas verwittigen.
Mẹ phải mặc quần áo và đi nói chuyện với bà Lucas.
Ze konden de Franken gaan verwittigen.
Bọn chúng có thể bỏ chạy và kể cho bọn Franks về chúng ta
Misschien moeten we de FBI verwittigen.
Có lẽ anh nên gọi cho F.B.I.
Maar hoe komt het, dat zij naar Tours teruggekeerd is, zonder mij te verwittigen?”
Nhưng làm sao nàng lại trở về Tours mà không nói gì với tôi
Neem contact op met de systeembeheerder van de server om hen te verwittigen van dit probleem
Hãy liên lạc với nhà quản trị của máy phục vụ này, để thông báo lỗi này
Ik verwittig je.
Ta cảnh cáo đấy.
Systeemmeldingen KDE geeft u een grote controle over hoe u gewaarschuwd zult worden bij een bepaalde gebeurtenis. Er zijn diverse manieren waarop u kunt worden verwittigd: op de wijze die de toepassing normaliter gebruikt. via een geluidssignaal. via een dialoogvenster met additionele informatie. door de gebeurtenis op te nemen in een logbestand, zonder enige vorm van verdere audio/visuele verwittiging
Thông báo hệ thốngKDE có cách điều khiển tuyệt vời các thông báo khi có lỗi xảy ra. Có vài lựa chọn cách thông báo: Khi chương trình có sẵn thông báo. Bằng tiếng bíp hoặc các âm thanh khác. Qua hộp thoại bật ra với các thông tin phụ. Bằng việc ghi lại các sự kiện vào một tập tin bản ghi mà không có thông báo hiện ra hay âm thanh nhắc nào
—„Waarom is mevrouw de Lannoy u hiervan niet op hetzelfde oogenblik komen verwittigen?”
- Tạo sao bà De Lanoa không đến báo ngay cho ông?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verwittigen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.