viaduct trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viaduct trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viaduct trong Tiếng Rumani.

Từ viaduct trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cầu cạn, Cầu cạn, Cầu vượt, cầu chui, đi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viaduct

cầu cạn

(viaduct)

Cầu cạn

Cầu vượt

(overpass)

cầu chui

(viaduct)

đi qua

(overpass)

Xem thêm ví dụ

Legătura este alcătuită dintr-un pod cu cabluri care leagă insula Lantau de mica insulă Ma Wan, un viaduct peste Ma Wan şi un pod suspendat a cărui lungime este de 1 377 de metri, care leagă insula Ma Wan de a treia insulă, Tsing Yi.
Giao lộ này gồm một cái cầu được giữ bằng dây cáp nối liền đảo Lantau với đảo nhỏ Ma Wan, một cầu vượt xuyên qua đảo Ma Wan và một cầu treo có nhịp chính dài 1.377 mét, nối liền đảo Ma Wan với một đảo thứ ba, đảo Tsing Yi.
Dreapta, la viaductul de pe strada North 3...
... quẹo phải chỗ Đại lộ Bắc số 3 và cầu cạn...

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viaduct trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.