viciat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viciat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viciat trong Tiếng Rumani.

Từ viciat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ươn, ác, xấu, xấu xa, đồi bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viciat

ươn

(stale)

ác

(foul)

xấu

(foul)

xấu xa

(foul)

đồi bại

(corrupt)

Xem thêm ví dụ

Am o mărturisire semnată care e acum viciata fiindcă un poliţist a discutat în mod repetat cu infractorul în lipsa avocatului.
Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội.
Acest lucru, în plus față de rudimentaritatea echipamentelor lui, i-au viciat rezultatele.
Điều này, cùng với sự thô sơ của thiết bị ông sử dụng, đã khiến các kết quả của ông bị thiếu sót.
Procurorii lui Los Angeles County credeau că au un caz foarte bine instrumentat, dar Cochran a fost capabil să convingă jurații că există o îndoială rezonabilă privind proba de ADN (o formă relativ nouă de probe la vremea aceea) – inclusiv că ar fi dovezi că proba de sânge ar fi fost viciată, împreună cu alte probe prezentate de acuzare.
Los Angeles đã tin rằng họ có một hồ sơ kết tội mạnh, nhưng Cochran đã có thể thuyết phục những bồi thẩm có nghi ngờ xác đáng về bằng chứng ADN (một dạng bằng chứng xét xử khá mới thời đó) – kể cả bằng chứng mẫu máu được cho là đã được lấy nhầm bởi các nhà khoa học và kỹ thuật viên phòng thí nghiệm – và về cái hoàn cảnh khác xung quanh hiện vật tại tòa.
Acest „aer“ viciat ne înconjoară şi exercită presiuni asupra noastră, astfel încît, dacă lăsăm ca în spiritualitatea noastră să se producă un gol, el va năvăli înăuntru ca să-l umple.
“Không khí” này bao vây chúng ta và tạo áp lực mạnh đến nỗi, nếu chúng ta để cho tình trạng thiêng liêng của chúng ta có một khoảng trống, “không khí” nhơ nhuốc này sẽ xông vào chiếm lấy chỗ trống đó ngay.
Tatăl tău a fost un om bun, un om viciat, ca orice om.
Bố cậu là người tốt, có khuyết điểm như bất cứ ai khác.
Investigaţia mea l-a viciat.
Nghiên cứu của tôi làm hắn điên đảo rồi
Aceasta va însemna că ne-am îndepărtat de muntele închinării pure aduse lui Iehova, alunecând în văgăunile viciate ale lumii lui Satan.
Chúng ta sẽ đi lang thang xuống núi lìa xa sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va và rơi vào miền đất thấp bị nhiễm độc thuộc thế gian của Sa-tan.
Mai mult, comuniștii au câștigat un sprijin popular notabil și în China, Grecia și Iran, unde nu s-au ținut alegeri libere, sau aceste alegeri au fost viciate, dar unde comuniștii au avut un cuvânt greu de spus.
Hơn nữa, họ được ủng hộ rộng lớn ở Trung Quốc, Hy Lạp và Iran, nơi các cuộc bầu cử tự do vẫn chưa có hoặc bị cản trở nhưng là nơi những người cộng sản có sự phát triển mạnh.
Sângele evreiesc e aşa viciat încât stropeşte peste tot.
Nhưng máu Do Thái rất độc, nó chỉ phát tán khắp nơi.
Ţi-a viciat cumva mintea.
Có thể đã đầu độc tâm trí của cậu bằng cách nào đó
Fiind poziţionate în mod strategic la baza muşuroiului, gurile de ventilaţie permit aerului proaspăt să intre, împingând aerul cald, viciat afară prin vârful muşuroiului.
Những lỗ thông gió được khéo đặt ở phần dưới của gò đưa luồng khí mới vào, đồng thời khiến hơi nóng thoát ra phía trên.
Tu eşti viciată.
Con rất yếu đuối.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viciat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.