viciu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viciu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viciu trong Tiếng Rumani.

Từ viciu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự trụy lạc, thói xấu, tật, tật xấu, sai sót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viciu

sự trụy lạc

(vice)

thói xấu

(vice)

tật

(vice)

tật xấu

(vice)

sai sót

Xem thêm ví dụ

Milioane de persoane care au fost atrase de jocurile de noroc au căzut pradă acestui viciu nemilos.
Hàng triệu người sa chân vào con đường cờ bạc đã biến mình thành những con nghiện nặng.
Puteţi învăţa să urâţi pornografia meditând cu atenţie la consecinţele îngrozitoare ale acestui viciu dăunător.
Có thể tập ghét tài liệu khiêu dâm bằng cách suy nghĩ nghiêm túc đến hậu quả bi thảm của thói xấu này.
Când amuzamentul se transformă din virtute în viciu, acesta devine un distrugător al vieţii consacrate.
Khi thú giải trí thay đổi từ đức hạnh đến tội lỗi thì nó trở thành điều làm phá hoại cuộc đời dâng hiến.
Ca să poţi învinge un viciu, ai nevoie de o motivaţie mai puternică decât simplul fapt de a cunoaşte riscurile la care te expui.
Để từ bỏ một thói quen xấu, thay vì chỉ biết điều đó có hại cho sức khỏe, bạn cần có động lực mạnh hơn.
Ce ar putea fi mai înşelător decât ispitirea bărbaţilor – tineri şi în vârstă, deţinători ai Preoţiei lui Dumnezeu – încât să vizioneze materiale pornografice seducătoare şi astfel să se concentreze asupra trupului, şi nu asupra credinţei, să fie mai curând consumatori de viciu decât gardieni ai virtuţii?
Điều gì có thể gian xảo hơn việc cám dỗ những người nam—già lẫn trẻ, đang nắm giữ thánh chức tư tế của Thượng Đế—để xem hình ảnh sách báo khiêu dâm đầy quyến rũ và như vậy sẽ chú trọng vào xác thịt hơn là đức tin, để làm những người phạm tội hơn là những người bảo vệ đức hạnh?
El care nu s-a întâlnit niciodată c-o fată pe care să nu vrea s-o reguleze, n-a comnadat o băutură pe care să nu vrea s-o bea un viciu care nu i-a plăcut acum s-a lăsat de trabucuri!
Người mà Chưa từng gặp gỡ Cô gái nào không muốn làm tình, uống cũng không muốn uống, không thích Cảnh Sát phó, và giờ cũng từ bỏ cả Xì gà luôn Sao?
„Fumatul e singurul meu viciu!“
‘Hút thuốc là tật xấu độc nhất của mình mà!’
Nu e deloc uşor să scapi de un astfel de viciu.
Từ bỏ được thói xấu này không phải là dễ.
Pornografia poate deveni un viciu cu urmări devastatoare şi de durată.
Việc xem tài liệu khiêu dâm có thể trở thành tật xấu, để lại hậu quả lâu dài và khôn lường.
De ce ai renunţat la acest viciu?
Tại sao anh chị bỏ thói quen ấy?
Fără îndoială, Satan şi demonii lui se aflau în spatele unui asemenea viciu şi al maltratării copiilor în acest fel. — Ioel 3:3; Iuda 6, 7.
Chắc chắn, Sa-tan và các quỉ của hắn đã đứng đằng sau sự đồi bại và sự ngược đãi trẻ em như thế (Giô-ên 3:3; Giu-đe 6, 7).
Căsniciile în care unul din soţi este sclavul unui viciu, iar celălalt este preocupat să-i schimbe comportamentul vicios, seamănă adesea cu familia lui Nabal şi a Abigailei.
Những cuộc hôn nhân mà có một người bị nghiện ngập và người kia thì cố gắng để thay đổi hành vi của người bị nghiện ngập thường giống như hoàn cảnh gia đình của Na-banh và A-bi-ga-in.
Jocurile de noroc sunt „un viciu larg răspândit, care se întinde ca focul“, spune cartea Internet Gambling.
Một cuốn sách nói về việc đánh bạc trên Internet (Internet Gambling) cho biết: “Cờ bạc là thói xấu xuất hiện khắp nơi và lan nhanh như lửa rừng”.
Manifeşti iubire şi respect faţă de Dumnezeu dacă ai un viciu care îţi murdăreşte corpul?
Bạn có cho thấy mình yêu thương và tôn kính Đức Chúa Trời khi có thói quen lạm dụng thân thể mà ngài ban không?
Să vă amintesc că extremismul în libertatea apărării nu-i un viciu.
Để tôi nhắc cho các bạn nhớ, chủ nghĩa cực đoan trong việc bảo vệ tự do không có tội gì hết.
Dar nu voi uita niciodată minunatul sentiment al unei conştiinţe curate pe care l-am încercat când, în cele din urmă, m-am eliberat de acest viciu murdar“.
Nhưng tôi không hề quên được cảm giác thoải mái về lương tâm trong sạch khi cuối cùng thoát khỏi tật xấu dơ bẩn này”.
O femeie a început să vorbească în limbi la aproape o săptămînă după ce soţul ei a intrat într-o organizaţie care îi ajută pe alcoolici să-şi învingă acest viciu.
Một người đàn bà kia bắt đầu nói tiếng lạ trong vòng một tuần sau khi người chồng gia nhập hội giúp những người cai rượu nặc danh (Alcoholics Anonymous).
„Deși am fost la patru centre de dezintoxicare, nu am reușit să scap de viciu.
Dù đã đến bốn trung tâm cai nghiện nhưng tôi vẫn không thoát khỏi thói nghiện ngập.
Dar şi adulţii au căzut pradă acestui viciu.
Thú vui này cũng cuốn hút nhiều người lớn.
În octombrie 1844, Brigham Young a spus referitor la cele întâmplate în Nauvoo: „Noi dorim să desfiinţăm toate birturile, casele de mize pe bani şi să suprimăm toate celelalte case sau activităţi nepotrivite din oraşul nostru şi să nu tolerăm deloc beţia sau orice alt viciu în mijlocul nostru“ (în Message of the First Presidency, 1:242).
Vào tháng Mười năm 1844, Brigham Young đã nói điều sau đây về Nauvoo: “Chúng tôi muốn cấm tất cả các quán rượu, nhà chứa bạc, và tất cả những chỗ hoặc những hoạt động phóng đãng khác trong thành phố của chúng tôi, và không khoan dung chấp nhận sự quá độ hoặc trụy lạc nào ở giữa chúng tôi” (trong Messages of the First Presidency, 1:242).
Ăsta este un viciu foarte urât
Anh có thói quen thật đáng ghét đấy
Veţi afla cum puteţi învinge acest viciu costisitor, care vă expune multor riscuri.
Hãy đọc để biết cách chiến thắng thói nghiện vừa hao tốn tiền của vừa nguy hiểm này.
Am sentimentul că unii dintre noi sunt prinşi într-un nou viciu care iroseşte timpul – unul care ne înrobeşte să ne verificăm şi să trimitem în mod constant mesaje dându-ne, astfel, falsa impresie că suntem ocupaţi şi eficienţi.
Tôi cảm thấy rằng một số người đã bị sa vào kiểu nghiện ngập mới mẻ tốn nhiều thời giờ—một kiểu nghiện ngập bắt chúng ta phải liên tục xem và gửi đi những lời nhắn với bạn bè và người quen biết, do đó đã gây ra cảm tưởng sai lầm là mình đang bận rộn với điều hữu ích.
„Iubirea lui Iehova pentru omenire şi speranţa pe care ne-o oferă mi-au dat puterea de a renunţa definitiv la acest viciu.”
Tình yêu thương Đức Giê-hô-va dành cho nhân loại và hy vọng ngài ban đã cho tôi sức mạnh để bỏ thói nghiện này vĩnh viễn”.
În ciuda acestui fapt‚ potrivit cuvintelor lui Theodoret‚ un teolog din secolul al V-lea‚ acest „viciu“ al închinării la îngeri se mai practica încă pe timpul său.
Song le, nhà thần học và học giả Theodoret ở thế kỷ thứ năm cho biết là vào thời đại của ông vẫn còn “tật xấu” thờ các thiên sứ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viciu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.