Viena trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Viena trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Viena trong Tiếng Rumani.
Từ Viena trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Wien, Viên, viện, viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Viena
Wienproper (capitala Austriei) |
Viênadjective proper Rapoartele din Viena erau bune. Báo cáo sơ bộ tè Viên cũng rất hứa hẹn. |
việnproper Statuile originale pot fi văzute la Muzeul Efesului din Viena. Có thể tìm thấy những pho tượng nguyên thủy tại Bảo Tàng Viện Ê-phê-sô ở Vienna. |
viênverb noun Rapoartele din Viena erau bune. Báo cáo sơ bộ tè Viên cũng rất hứa hẹn. |
Xem thêm ví dụ
Strategii aliați aveau în minte două idei fundamentale: stabilirea contactului cu inamicul și asigurarea flancului sudic care ducea spre Viena. Nhiều nhà chiến lược của liên minh đưa ra hai ý tưởng quan trọng là liên lạc thương lượng với kẻ địch và chiếm lấy cánh phía nam vốn dẫn về Viên. |
În 1924, la vârsta de 70 de ani, Kautsky s-a mutat înapoi la Viena împreună cu familia sa și a rămas acolo până în 1938. Năm 1924, ở tuổi 70, ông chuyển trở về Vienna cùng với gia đình, và ở đó cho đến năm 1938. |
1813: La Viena, Ludwig van Beethoven conduce premiera Simfoniei a 7-a. 1800 – Ludwig van Beethoven chỉ huy trình diễn ra mắt bản giao hưởng số 1 của ông tại Wien. |
Încă poți găsi suprafețe arhitecturale de o mare individualitate și caracter în blocurile din Riga, Yemen, locuințe sociale în Viena, satele Hopi din Arizona, casele de gresie din New York, casele de lemn din San Francisco. Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco. |
După înfrângere finală a lui Napoleon în 1815, granițele Europei sunt redesenate prin Congresul de la Viena. Sau thất bại của Napoleon năm 1815, biên giới châu Âu đã được vẽ lại tại Đại hội Vienna. |
Labrador avea să remarce mai târziu în ceea ce îl privește pe Talleyrand: „acel infirm, merge din păcate la Viena.” Labrador bị Talleyrand nhận xét như sau: "thằng què đó, thật không may, lại đi đến Vienna." |
Plec la Viena pentru semnarea Tratatului. Tôi chuẩn bị đi Vienna để ký Hiệp định. |
Remarcaţi concluzia la care a ajuns Christoph Schönborn, arhiepiscop catolic de Viena, concluzie prezentată în The New York Times: „Orice teorie care neagă sau încearcă să ignore dovezile copleşitoare din biologie ale existenţei unui proiect este dogmă, nu ştiinţă“. Hãy lưu ý đến lời kết luận của ông Christoph Schönborn, tổng giám mục Công Giáo ở Vienna, như được đăng trên tờ The New York Times: “Bất cứ lý thuyết nào phủ nhận hoặc tìm cách lờ đi những bằng chứng rõ ràng về sự thiết kế trong sinh học thì chỉ là hệ tư tưởng, chứ không phải khoa học”. |
Daniela şi Helmut predicând în teritoriul de limbă străină din Viena Chị Daniela và anh Helmut rao giảng trong cánh đồng tiếng ngoại quốc ở Vienna |
Vienezii erau revoltați de costurile războiului, care s-a încheiat în anul următor prin Tratatul de la Belgrad. Chiến tranh kết thúc và năm sau với Hiệp ước Belgrade. |
Mecklenburg-Schwerin – Leopold von Plessen Practic fiecare stat european și-a trimis delegații la Viena – peste 200 de state și case princiare au fost reprezentate la Congres. Mecklenburg-Schwerin – Leopold von Plessen (de) Hầu như tất cả các quốc gia châu Âu đều có một phái đoàn đến Vienna – hơn 200 thành bang và hoàng tộc cử đại diện tới Đại hội. |
Asta-i Viena în'61. Đó là ở Vienna năm 1961. |
Astfel, nașterea Mariei Tereza a fost o mare dezamăgire pentru tatăl ei și pentru populația din Viena. Do đó, sự chào đời của Maria Theresia là một nỗi thất vọng lớn đối với ông và người dân Vienna. |
Acum se află permanent în Viena, unde am construit un muzeu în jurul ei. Hiện tại, nó được đặt cố định ở Vienna, nơi chúng tôi xây một bảo tàng xung quanh nó. |
Între anii 1977 și 1990 a deținut diferite funcții în calitate de asistent de cercetare și universitare și ca lector universitar la Berlin, Viena și Salzburg. Từ năm 1977 đến năm 1990 ông đã từng nắm giữ nhiều vị trí như trợ giảng và sau đó là giảng viên đại học tại các thành phố Berlin, Wien và Salzburg. |
Viena este frumoasă și așa de cultivată. Vienna rất đẹp và có vãn hóa. |
Înainte că forțele lui Batu să pătrundă în Viena și nordul Albaniei, a sosit știrea despre moartea lui Ogodai din decembrie 1241, astfel invazia a fost anulată. Nhưng trước khi quân của Bạt Đô tiến vào Wien và miền bắc Albania, ông nhận được tin về cái chết của Oa Khoát Đài vào tháng 12 năm 1241 và cuộc xâm lược tạm thời dừng lại. |
În aprilie 1770, fiica cea mică a Mariei Tereza, Maria Antonia, s-a căsătorit la Viena, prin procură, cu Louis, Delfin al Franței. Tháng 4, 1770, con gái út của Maria Theresia, Maria Antonia kết hôn với Louis, Trữ quân nước Pháp, thông qua người đại diện ở Vienna. |
Am scris o telegramă pentru Viena, " Opriţi-vă la Belgrad! " Ta đã viết một bức điện tín cho Vienna, " Dừng ở Belgrade! " |
Unde vine asta în Viena? Vậy ở Vienna này có nhà thờ chim ở đâu nhỉ? |
Cu toate acestea, orașul a început să-și piardă din importanță în timpul domniei fiului Mariei Tereza, Iosif al II-lea, în special când bijuteriile coroanei au fost duse la Viena, în 1783, cu scopul de a întări legătura dintre Austria și Ungaria. Thành phố này bắt đầu mất đi tầm quan trọng của nó dưới thời con của Maria Theresa, Joseph II, đặc biệt sau khi Vương miện Thần thánh bị lấy sang Viên năm 1783 để cố gắng làm mạnh hơn liên minh giữa Áo và Hungary. |
Conflictul dintre William și Palmerston asupra Hanovrei a fost reînnoit în anul următor când Metternich a stabilit o conferință a statelor germane care va avea loc la Viena, iar Palmerston a vrut ca Hanovra să refuze invitația. Xung đột giữa William và Palmerston trên khắp Hanover tiếp tục vào năm sau khi Metternich kêu gọi một hội nghị giữa các chính thể khắp Đức quốc, được tổ chức ở Vienna, và Palmerston muốn Hanover từ chối lời mời. |
După acordul de la München și dictatul de la Viena, Germania Nazistă a amenințat că va anexa o parte a Slovaciei și va permite ca regiunile rămase să fie împărțite de Ungaria sau Polonia, dacă nu va fi declarată independența. Sau Thoả thuận Munich và Hội đồng trọng tài Vienna của họ, Phát xít Đức đe doạ sáp nhập một phần Slovakia và cho phép các vùng còn lại được phân chia bởi Hungary hay Ba Lan trừ khi họ tuyên bố độc lập. |
Bătălia de la Vouillé sau Vouglé (de la Campus Vogladensis în latină) s-a desfășurat în nord teritoriului vizigot, la Vouillé, Viena aproape de Poitiers (Galia), în primăvara anului 507 între francii conduși de Clovis și vizigoții de Alaric al II-lea, cuceritor al Spaniei. Trận Vouillé — hay Vouglé (từ tiếng Latinh Campus Vogladensis) — là trận đánh diễn ra ở các biên trấn phía bắc vùng lãnh thổ Visigoth, tại Vouillé gần Poitiers (xứ Gaul), vào mùa xuân năm 507 giữa người Frank dưới sự thống lĩnh của Clovis và người Visigoth dưới sự chỉ huy của vua Alaric II. |
Kern s-a născut la Viena și a crescut în cartierul muncitoresc Simmering, ca fiu al unui electrician si al unei secretare. Kern đã lớn lên ở Simmering, một quận của lao động ở Vienna, là con trai của một thợ điện và một thư ký. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Viena trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.