vierme trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vierme trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vierme trong Tiếng Rumani.

Từ vierme trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giun, sâu, con giun, Giun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vierme

giun

noun

Informațiile transmise înapoi prin gaura de vierme sunt rudimentare.
Dữ liệu chỉ truyền qua được lỗ giun ở dạng rất thô sơ.

sâu

noun

Chiar credeai că un vierme ca tine se poate culca cu o femeie ca mine?
Ngươi nghĩ loại sâu mọt như ngươi lại được ngủ với người phụ nữ như ta?

con giun

noun

Intestinele sale conțineau viermi paraziți.
Những con giun kí sinh thì bơi trong ruột nó.

Giun

Viermii inelaţi de la ratoni nu sunt excretaţi de către gazda umană.
Giun tròn gấu trúc không bị bài tiết bởi người.

Xem thêm ví dụ

Nu sunt viermi la plamani.
Không có ấu trùng trong phổi.
Altfel spus, esenţa problemei este faptul că maşinăria pe care o folosim pentru a gândi despre alte minţi, creierul, este făcut din elemente - neuronii - care sunt aidoma celor ale animalelor, ale maimuţelor, şoarecilor şi chiar viermilor de mare.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
Ser Viermele e mai puternic decât pare.
Ngài Worm mạnh hơn vẻ bề ngoài.
A reuşit să prindă vârful acestor viermi.
Nó đang vồ lấy đầu chóp của con giun này
Sarea şi viermii îţi vor veni de hac şi te vei scufunda în Africa.
Lớp nhựa và ốc vít sẽ chịu được và anh sẽ giong thuyền tới Châu Phi.
Eşti micuţa mea gaură de vierme sexi?
Em là lỗ sâu bé nhỏ quyến rũ của anh phải không?
Și am încercat să iau gunoiul din mâncare uscată și să- l dau la viermi, zicând, " Luați de aici, cină. "
Và đã cố gắng kiếm các loại đồ ăn thừa khô, bỏ vào trong đó cho lũ sâu, và " đây, bữa tối của chúng mày đây "
Chiar daca nu ati vazut niciodata un astfel de vierme, ceea ce este adevarat pentru majoritatea dintre voi, va puteti da seama ca sunt batrani; interesant nu- i asa?
Bạn biết điều đó kể cả khi bạn chưa nhìn thấy một chú sâu C. elegans bao giờ mà hẳn là phần lớn các bạn đều chưa thấy chúng bao giờ bạn có thể biết được chúng già hay không - rất thú vị phải không?
Vorbeau despre caracterele lor favorite care erau viermii de nisip uriași.
Họ đang nói về việc những nhân vật họ yêu thích hóa thân thành rươi như thế nào.
Aceşti viermi sunt uneori vomitaţi sau pur şi simplu ies afară din corp la moartea pacientului.
Những loại giun sán đó đôi khi bị nôn ra, hoặc bò ra khỏi cơ thể bệnh nhân lúc người đó chết.
Acei viermi te-au trimis?
Con sâu đó gửi ngươi đến sao?
Am avea o crescătorie de pești hrăniți cu legumele din bucătărie și viermi din îngrăşământ şi readucând apoi peștii în restaurant.
Chúng ta sẽ có một trại cá với thức ăn từ chất thải thực vật từ nhà bếp, và giun từ phân bón và lại cung cấp cá ngược trở lại cho nhà hàng.
Mai târziu, vierme.
Để sau đi, đồ con giun
Înainte de a fi curăţate şi frecate cu sare‚ acestea fuseseră pline de viermi şi emanaseră un miros greu.
Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc.
Depind in totalitate de mamele lor ca sa le aduca viermi si sa ii introduca in ciocurile lor mici timp de vreo 2 ani, perioada extrem de lunga in comparatie cu durata vietii unei astfel de pasari.
Chúng dựa dẫm vào mẹ mớm sâu vào những cái miệng bé nhỏ đang mở trong vòng gần hai năm, một khoảng thời gian khá dài trong cuộc đời của một con chim.
Ne-am blocat într-o fabrică de conserve cu acest vierme.
Bọn tôi bị kẹt tại nhà máy đồ hộp với con sâu này.
Acolo, de asemenea, a condus sitarul de pădure puii ei, pentru a sonda noroi pentru viermi, ci un zbor piciorul de deasupra lor stabilire a băncii, în timp ce au alergat într- o trupe sub, dar în cele din urmă, spionaj mine, ea ar părăsi tanara ei şi cerc rotund si cu mine rotund, mai aproape şi mai aproape până în termen de patru sau cinci metri, pretinzând defalcate aripi şi picioare, pentru a atrage atenţia mea, şi coborâţi ei tineri, care ar fi deja au luat la marsul lor, cu leşin, sarmos bau, singur fişier prin mlaştină, ca ea regizat.
Chổ kia, các chim mo nhát dẫn bố mẹ của cô, để thăm dò bùn sâu, bay nhưng một chân trên xuống ngân hàng, trong khi họ chạy trong một quân bên dưới, nhưng cuối cùng, làm gián điệp tôi, cô ấy sẽ rời khỏi trẻ và vòng tròn vòng tròn, gần hơn và gần hơn đến trong vòng bốn hoặc năm bàn chân, giả vờ bị phá vỡ cánh và chân, để thu hút sự chú ý của tôi, và nhận được trẻ của mình, người đã đã diễu hành của họ, với mờ nhạt, dẻo dai peep, tập tin thông qua các đầm lầy, khi cô chỉ đạo.
Numai că sunt bioluminescente, ca licuricii sau viermii strălucitori.
Chỉ khác chúng phát sáng, như những con bọ sáng hay đom đóm.
Influenţaţi de cuvintele consemnate în cartea apocrifă a Iuditei („Şi va da focului şi viermilor pradă trupul lor, ca să urle de durere în veci de veci!“ — Iudita 16:17, Regele Carol II), unii exegeţi ai Bibliei susţin că cuvintele lui Isus implică un chin veşnic.
Vì bị ảnh hưởng bởi những lời trong kinh ngụy tác cuốn Judith (“Ngài sẽ sai lửa và sâu bọ đến trên xác thịt chúng và chúng sẽ khóc trong sự đau đớn đến muôn đời”—Judith 16:17, Kinh-thánh Jerusalem), một số lời dẫn giải Kinh-thánh tranh luận là lời Giê-su ám chỉ sự thống khổ đời đời.
Ulei de broaşte, grăsime de viermi...
Dầu ếch, những con giòi béo ngậy.
Vrăjile tale m-au făcut să mă târăsc ca un vierme.
Bùa phép của ngươi đã khiến ta bò rạp trên bốn chân như một con thú.
Și astfel, ce am descoperit a fost că, daca iei animalele care sunt animate, ca tine şi ca mine, si le faci sa le fie frig - adică, aceştia erau viermi de grădină - acum sunt morți.
Và, điều chúng tôi đã tìm ra là, nếu các bạn đưa động vật sống như các bạn và tôi, và làm chúng thật lạnh -- đây là những con giun đất -- bây giờ chúng đã chết.
Dacă deschidem cutia aia de viermi...
Đó là một loạt các vấn đề rất khó khăn...
Viermele-de-cereale este un alt exemplu nutritiv.
Ấu trùng cũng là một ví dụ về dinh dưỡng khác.
Un real talent se va putrezi aici, în timp ce viermilor Dau conferințe de presă.
Một tài năng thật sự sẽ chết ở đây trong khi những con giòi bọ .. đang ngày được tôn vinh.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vierme trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.