vin trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vin trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vin trong Tiếng Rumani.

Từ vin trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rượu vang, rượu vàng, vang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vin

rượu vang

noun (băutură alcoolică obținută prin fermentarea strugurilor)

Vinul e poezie turnată într-o sticlă.
Rượu vang, đó là thơ đóng chai.

rượu vàng

noun

vang

verb

Vinul e poezie turnată într-o sticlă.
Rượu vang, đó là thơ đóng chai.

Xem thêm ví dụ

Profeţia cu privire la distrugerea Ierusalimului arată clar că Iehova este un Dumnezeu care îşi ajută poporul să cunoască ‘lucruri noi înainte ca ele să vină’. — Isaia 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
E doar vina mea
Tất cả là lỗi của ta
N-a putut să nu vină.
Cổ không thể từ bỏ được.
Studenţii au început să vină șuvoi şi ne- am apucat să construim tehnologii, de care aveam nevoie pentru a avansa și a începe cercetările pe teren.
Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa.
Vin acuma.
Papa, lại ăn đi.
Mamă, vine Rog.
Mẹ, bố đang về đấy.
Nu așteptați ca cel îndoliat să vină la dumneavoastră.
Đừng chờ họ tìm đến bạn.
E vina mea.
Tôi đã sai lầm.
Indiferent dacă vine dintr-o dată sau se revarsă blând, acea putere spirituală glorioasă va oferi dragoste vindecătoare şi alinare sufletului rănit al celui care s-a pocăit; va înlocui întunericul cu lumina adevărului şi descurajarea cu speranţa în Hristos.
Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.
Wade vine spre tine.
Wade đang đến chỗ anh đấy.
21 Iar El vine pe lume pentru ca să-i asalveze pe toţi oamenii, dacă ei vor asculta de glasul Lui; căci iată, El suferă durerile tuturor oamenilor, da, bdurerile fiecărei făpturi vii, atât bărbaţi, cât şi femei şi copii, care fac parte din familia lui cAdam.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Întotdeauna am crezut că nu se poate întâmpla nimic bun noaptea târziu şi că tinerii au nevoie să ştie la ce oră sunt aşteptaţi să vină acasă.
Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà.
Creştinii intră în această „odihnă de sabat“ dacă ascultă de Iehova şi dacă urmăresc dreptatea care vine prin credinţa în sângele vărsat al lui Isus Cristos (Evrei 3:12, 18, 19; 4:6, 9–11, 14–16).
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
Vina pe care și- a însușit- o administraţia Clinton, pe care Bill Clinton a exprimat- o faţă de Rwanda a creat un loc în societatea noastră pentru consensul că Rwanda a fost un episod rău şi greşit şi că dorim să fi făcut mai mult, şi asta e ceva de care mişcarea s- a folosit.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
Hei, Randa, nu o să-ți vină să crezi.
Này, Randa, ông sẽ không tin nổi đâu.
Ai spus să vin, deci arătarea feţelor noastre aici este destul.
Anh gọi tôi đến, nên bọn tôi có mặt ở đây là đủ rồi.
Pe un ecran, în fața lor, se află informații despre vin.
Trước mặt họ là một màn hình ghi thông tin về loại rượu.
Pregăteşte-te, vine.
Nổi giận đi!
Bărbaţii adoră să dea vina pe demoni când planurile lor mari sunt descoperite.
Người ta thích đổ lỗi cho quỷ dữ khi kế hoạch của họ thất bại.
N-o să-ţi vină să crezi ce am auzit...
Bác không tin nổi cháu đã biết gì đâu...
6 Atenţia este îndreptată spre vina de sânge a naţiunilor.
6 Tội làm đổ máu của các nước được chú ý đến.
Fiind cel prin care urma să vină Sămânţa, Avraam avea să devină, fireşte, ţinta duşmăniei lui Satan.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
„Cel care vine de sus este mai presus de toţi“, a scris el, şi „Cel care vine din cer este mai presus de toţi.
Ông viết: “Đấng từ trên cao đến là trên hết mọi loài.... Đấng từ trời đến thì trên hết mọi loài.
Să nu faci vreo chestie până nu vin eu acolo.
Đừng có làm gì ngu ngốc chừng nào ta chưa xuống đó.
Pot dona trei fierbătoare de apă, dar cineva trebuie să vină să le ridice.
Tôi có thể cho đi 3 ấm nấu nước, nhưng phải có ai đến lấy chúng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vin trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.