vineri trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vineri trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vineri trong Tiếng Rumani.
Từ vineri trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thứ sáu, ngày thứ sáu, Thứ Sáu, Thứ Sáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vineri
thứ sáunoun (ziua a cincea) Eşti liber vineri seară să vii la teatru? Tối thứ sáu này anh có rảnh đi xem kịch không? |
ngày thứ sáunoun Am auzit cu totii de obiceiul cu vinerea cu tinuta lejera. Chúng ta đều biết về ngày thứ sáu ăn mặc tự do. |
Thứ Sáunoun Cursa e vineri, iar eu am nevoie de decizia ta. Cuộc đua vào Thứ sáu, Và cần có quyết định của tòa án. |
Thứ Sáu
Ziarul de Vineri vede ratificarea afaceri cu petrol... Thứ sáu. Sự phê chuẩn trong thỏa thuận dầu mỏ. |
Xem thêm ví dụ
Eşti liber vineri seară să vii la teatru? Tối thứ sáu này anh có rảnh đi xem kịch không? |
Ce faci noaptea FERG vineri? Cô làm gì ở quán Ferg mỗi tối thứ sáu? |
Vinerea asta sau deloc. Thứ sáu này hoặc là bỏ đi. |
Cu aproape 40 de ani în urmă, soţul meu şi cu mine am mers la templu pentru întâlnirea noastră de vineri seara. Cách đây gần 40 năm, vợ chồng tôi đi đền thờ cho buổi hẹn hò đi chơi tối thứ Sáu. |
Antrenamentele libere au loc vinerea (două sesiuni) și sâmbăta (o sesiune). Mỗi ngày chiếu 2 tập (Thứ 6 và thứ 7 chiếu 1 tập). |
Vineri am întâlnire cu Phunsukh Wangdu. Veniţi. Tao có hẹn với ngài Phunsuk Wangdu vào thứ sáu. |
La moscheie, într-o vineri, dădea o slujbă în care încerca să refacă sensul cuvântului, dar credincioșii care au venit la moscheie au văzut imaginile. Vào Thứ sáu tại đền thờ, ông giảng đạo cho các tín đồ cố gắng cải nghĩa lại từ jihad, nhưng tại buổi lễ, những người đến với đền thờ, họ đã xem những đoạn video. |
" Urma să lipsiţi până vineri. " Ba người dự định đi tới ngày Thứ sáu. |
Vecinii noştri erau impresionaţi să vadă o echipă de 10–12 voluntari (inclusiv surori) făcându-şi apariţia în zorii zilei de vineri la casa unuia dintre Martori, pregătiţi să repare sau chiar să refacă întregul acoperiş în mod gratuit. Người láng giềng của chúng tôi khâm phục khi thấy một nhóm gồm 10 tới 12 người tình nguyện (cũng có các chị nữa) đến sáng sớm ngày Thứ Sáu tại nhà của một Nhân-chứng, sẵn sàng sửa chữa hoặc ngay cả lợp lại cả mái nhà một cách miễn phí. |
Intrebarea este, de fapt ce faci tu de fapt, vineri seara? Câu hỏi là, tối thứ 6 thực ra anh tính làm gì? |
Acum, sunt 10, 000 de parodii ale piesei " Vineri " pe YouTube. Kết quả là bây giờ có hơn 10000 phiên bản bắt chước " Friday " trên YouTube. |
La următoarea slujbă de vineri, femeile care erau aşezate în anticamera moscheii au început să-şi împărtăşească îngrijorarea pentru starea de fapt. Tại bài giảng thứ sáu tiếp theo, những phụ nữ đang ngồi trong nhà thờ Hồi giáo bắt đầu chia sẻ nỗi đau khổ của họ tại bang giao. |
Vinerea asta, un documentar original HBO. Thứ sáu này có một phim tài liệu trên HBO. |
În majoritatea locurilor, programul va începe cu muzică în fiecare zi — de vineri până duminică — la ora 9.30. Tại hầu hết các địa điểm, chương trình mỗi ngày—từ Thứ Sáu đến Chủ Nhật—sẽ bắt đầu với âm nhạc vào lúc 9 g 30 sáng. |
Vineri, 15 ianuarie, a patra zi Thứ sáu ngày 15-1, ngày thứ 4 |
Eu şi băieţii, venind în oraş vinerea. Tôi và các con trai, lá xe vào các tối thứ sáu. |
Noi îl putem aduce pe Abel aici vineri. Chúng tôi có thể có Abel vào thứ Sáu. |
Într-un oraş, în fiecare vineri există un mare târg, unde vin mii de vizitatori. Một thị xã có phiên chợ lớn vào mỗi ngày Thứ Sáu, với hàng ngàn khách đến đó. |
Vineri e meci de hochei. Tối thứ sáu có trận hockey ở trường Dartmouth. |
Cu regina Angliei, vineri seara, după bowling. Cùng với Nữ hoàng Anh quốc, tối thứ 6, sau khi chơi bowling. |
Primul discurs al programului de vineri după-amiază va fi „Răspunsuri la întrebări despre spiritul sfânt“ şi va fi urmat de cuvântările „Spiritul cercetează . . . lucrurile profunde ale lui Dumnezeu“ şi „Să fim ascultători şi împlinitori ai Cuvântului lui Dumnezeu“. Phần đầu tiên trong chương trình chiều thứ sáu là “Giải đáp thắc mắc về thánh linh”, tiếp theo là bài giảng “Thánh linh dò-xét sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời” và “Hãy nghe và làm theo lời Đức Chúa Trời”. |
Îmi trebuie un cântec până vineri şi este incredibil de dificil să găseşti un textier bun. Tôi cần một bài hát trước thứ sáu... và thật sự khó khăn để tìm một người viết lời đúng mực. |
Am adus panoul pentru vineri. Đây là bảng thống kê thứ 6. |
Joi şi vineri este liber, dar munceşte sâmbătă şi duminică noaptea. Anh được nghỉ thứ năm và thứ sáu, nhưng phải làm việc tối thứ bảy và chủ nhật. |
Faustina a notat în jurnalul ei(Caietul I, 414) ca în Vinerea Mare din 19 aprilie 1935 Iisus i-a transmis că dorește ca imaginea divinei milostiviri să fie în mod public adorată. Faustina đã viết trong nhật ký của mình (Notebook I mục 414) rằng, vào Thứ Sáu Tuần Thánh, 19 tháng 4 năm 1935, Chúa Giêsu nói với cô rằng Người muốn hình ảnh Lòng Thương Xót của Thiên Chúa được tôn vinh công khai. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vineri trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.