vinkje trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vinkje trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vinkje trong Tiếng Hà Lan.

Từ vinkje trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dấu, dấu kiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vinkje

dấu

noun

Zet een vinkje bij de vier eigenschappen die je op dit moment het belangrijkst vindt.
Trong những điểm bên dưới, hãy đánh dấu ✔ vào bốn điểm mà bạn thấy quan trọng nhất.

dấu kiểm

noun

Xem thêm ví dụ

[Vinkje] Mijn kosten nemen toe, maar het aantal klikken niet
[Dấu kiểm] Chi phí của tôi đang tăng nhưng số lượt nhấp của tôi lại không tăng
Als je video's of afspeellijsten via mobiele netwerken wilt downloaden, ga je naar Menu [en dan] Instellingen [en dan] Downloads en verwijder je vinkje uit het selectievakje naast 'Alleen downloaden via wifi'.
Để cho phép video hoặc danh sách phát tải xuống qua mạng di động, hãy chuyển đến biểu tượng Menu [và sau đó] Cài đặt [và sau đó] Video tải xuống rồi bỏ chọn hộp bên cạnh "Chỉ tải xuống qua Wi-Fi".
[Vinkje] Ik ontvang meer klikken dan vertoningen voor mijn zoekwoorden of advertenties
[Dấu kiểm]Tôi đang nhận được nhiều lượt nhấp hơn so với số lượt hiển thị cho từ khóa hoặc quảng cáo
U kunt ook voorkomen dat een label een bepaalde functie uitvoert door het vinkje uit het selectievakje voor dat labeltype te verwijderen.
Bạn cũng có thể ngăn nhãn thực hiện một chức năng cụ thể bằng cách bỏ chọn hộp kiểm cho loại nhãn đó.
Verwijder het vinkje uit het selectievakje 'Dynamische advertenties gebruiken' op het tabblad 'Instellingen' van uw campagne.
Hãy bỏ chọn hộp kiểm "Sử dụng quảng cáo động" trong tab "Cài đặt" của chiến dịch.
Als je de plank niet meer wilt verbergen, klik je met de rechtermuisknop op de plank en verwijder je het vinkje uit het selectievakje Plank automatisch verbergen.
Để dừng ẩn giá, hãy nhấp chuột phải vào giá rồi bỏ chọn Tự động ẩn giá.
Als de leerkrachten hun overzicht van de tweede activiteit gebruiken, laat u ze een vinkje of sterretje op hun overzicht plaatsen naast de beginselen en leerstellingen die ze vaststellen.
Nếu giảng viên đang sử dụng phần đại cương của họ từ sinh hoạt thứ hai, thì hãy mời họ đánh dấu trên phần đại cương của họ bên cạnh các nguyên tắc và giáo lý mà họ nhận ra.
[Vinkje] Ik ontvang klikken die afkomstig zijn van buiten mijn getargete regio
[Dấu kiểm]Tôi đang nhận được lượt nhấp từ bên ngoài vùng được nhắm mục tiêu
Als u bijvoorbeeld wilt dat een label een advertentie-uitsluitingsregel niet meer uitvoert, kunt u het vinkje verwijderen uit het selectievakje Advertentie-uitsluiting.
Ví dụ: nếu bạn muốn ngăn nhãn thực thi quy tắc loại trừ quảng cáo, bạn có thể tắt hộp kiểm Loại trừ quảng cáo.
Als u wilt beperken waar uw advertenties worden weergegeven, verwijdert u het vinkje uit het selectievakje van netwerken die u wilt uitsluiten.
Nếu bạn muốn giới hạn vị trí nơi quảng cáo của mình có thể xuất hiện, hãy bỏ chọn hộp cho bất kỳ mạng nào bạn muốn loại trừ.
Zet een vinkje bij de vier eigenschappen die je op dit moment het belangrijkst vindt.
Trong danh sách liệt kê bên dưới, hãy chọn bốn điểm bạn xem là quan trọng nhất.
Leerlingen vertellen ons dat ze 's nachts dromen over het groene vinkje.
Học viên của chúng tôi nói rằng ban đêm khi đi ngủ họ mơ thấy dấu kiểm màu xanh lá cây.
Je kunt je video offline bekijken zodra het downloadpictogram is veranderd in een vinkje.
Bạn có thể xem video ngoại tuyến sau khi biểu tượng tải xuống chuyển thành dấu kiểm.
Zet een vinkje bij de vier eigenschappen die je op dit moment het belangrijkst vindt.
Trong những điểm bên dưới, hãy đánh dấu ✔ vào bốn điểm mà bạn thấy quan trọng nhất.
U kunt zich desgewenst afmelden door het vinkje te verwijderen uit het selectievakje voor de beheeroptie 'Gepersonaliseerde advertenties op verschillende apparaten inschakelen voor gebruikers die zijn ingelogd bij Google' op het gedeelte 'Beheerder'.
Nếu bạn thích, thì bạn có thể chọn không sử dụng bằng cách bỏ chọn tùy chọn kiểm soát "Kích hoạt quảng cáo được cá nhân hóa trên nhiều thiết bị đã đăng nhập vào Google" trong phần "Quản trị".
Machtigingen met een vinkje zijn in eerdere releases gedeclareerd.
Các quyền hiển thị kèm theo dấu kiểm đã được khai báo trong các bản phát hành trước.
Als je deze functie wilt uitschakelen, haal je het vinkje weg bij Vertaalde titels, beschrijvingen en ondertiteling van kijkers toestaan voor de video waarvoor je geen bijdragen van fans wilt toestaan.
Để tắt tính năng này, hãy bỏ chọn hộp bên cạnh mục Cho phép người xem đóng góp bản dịch tiêu đề, mô tả và phụ đề cho video mà bạn không muốn cho phép người hâm mộ đóng góp.
Wanneer een gedeelte is voltooid, wordt een groen vinkje naast het betreffende gedeelte weergegeven in het linkermenu.
Khi từng phần đã hoàn tất, bạn sẽ thấy một dấu kiểm màu xanh bên cạnh phần đó trên menu bên trái.
Als u kolommen aan de dataweergave wilt toevoegen, klikt u met de rechtermuisknop op de kolomkop en vinkt u de gewenste kolommen aan. Als u kolommen wilt verwijderen, verwijdert u het vinkje bij de betreffende kolommen.
Để thêm hoặc xóa các cột khỏi chế độ xem dữ liệu, hãy nhấp chuột phải vào tiêu đề cột và chọn cột để thêm cột hoặc bỏ chọn cột để xóa cột khỏi chế độ xem dữ liệu.
Misschien kun je een vinkje zetten aan het begin van elk artikel dat je hebt gelezen.
Không có phương pháp này, bạn có thể quên đọc một số bài hoặc ngay cả nguyên một tạp chí.
Wanneer geselecteerd wordt een ingestelde spreker gebruikt die het meest overeenkomt met de attributen die u hebt gekozen. Geselecteerde attributen hebben de voorkeur boven niet-geselecteerde attributen zonder vinkje. Taal wordt altijd geprefereerd
Nếu đánh dấu, dùng Máy phát âm đã được cấu hình phù hợp nhất với các tính năng bạn đã chọn. Các tính năng đã được đánh dấu sẽ được ưu tiên hơn các tính năng chưa đánh dấu. Ngôn ngữ đã chọn luôn được ưu tiên
Tik op het vinkje om de playlist te verwijderen.
Để xóa danh sách phát, hãy nhấn vào biểu tượng dấu kiểm .
[Vinkje] Ik maak me zorgen over ongeldige klikken
[Dấu kiểm] Tôi lo ngại về các lượt nhấp không hợp lệ
Voor haar was een museum iets waar je op vakantie heen gaat, en daarna is het een vinkje op je lijst.
Và đối với bà, bảo tàng là thứ bạn tới khi đang trong kỳ nghỉ, bạn đánh dấu và thế là xong, phải không?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vinkje trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.