vioară trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vioară trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vioară trong Tiếng Rumani.
Từ vioară trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vĩ cầm, Vĩ cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vioară
vĩ cầmnoun Trebuie să cureti vioara în fiecare zi.Ai mare grijă de ea. Con phải lau chùi cây vĩ cầm mỗi ngày. |
Vĩ cầmnoun Este micuta noastră vioară Vioara Rosie? Có phải cây đàn màu đỏ là cây Vĩ Cầm Đỏ? |
Xem thêm ví dụ
Uită-te la vioară. Nhìn cái đàn violin này đi. |
Ea a avut loc pe vioară şi se îndoaie în mâinile ei moale pentru o vreme şi a avut a continuat să se uite la partiturile ca daca ea era inca juca. Cô đã được tổ chức vào violin và cung trong tay khập khiễng của cô cho một thời gian ngắn và có tiếp tục xem xét các bản nhạc như thể cô vẫn đang chơi. |
Familia a fost tot prins în joc vioara. Gia đình là tất cả bị cuốn vào chơi violin. |
Vioara lui costă $ 3 milioane. Và một Cây Violin trị giá 3 triệu USD. |
Trombonul lui suna ca o vioară! Anh đã làm kèn trombon nghe giống như tiếng vĩ cầm! |
Vioara mea. Cây vĩ cầm của tôi. |
Totodată, cânta la violă în cvartetul de coarde al familiei, în cadrul căruia frații Ferdinand și Ignaz cântau la prima și a doua vioară, iar tatăl lor la violoncel. Franz cũng chơi viola trong tứ tấu đàn dây của gia đình, với các anh Ferdinand và Ignaz là violin chính và thứ hai, còn người cha chơi violoncello. |
El m-a urmat la masa mea şi a stat lângă mine, privind spre cutia cu vioara. Anh ta đi theo tôi đến bàn ăn của tôi và ngồi bên cạnh tôi, chỉ vào cái hộp đựng cây vĩ cầm. |
Am ieşit pe locul întâi şi am primit ca premiu o vioară foarte bună într-o cutie de piele de aligator. Tôi đoạt giải và được tặng một cây vĩ cầm thật tốt với hộp đựng bằng da cá sấu. |
Gregor părea să- i distreze mai mult decât considerentul vioara. Gregor dường như để giải trí nhiều hơn các buổi biểu diễn violin. |
Prima dată când l-am întâlnit, ţineam în mână vioara. Lần đầu gặp anh ta, tôi đang cầm cây vĩ cầm của mình. |
Iar el a spus că şi acum uneori şi-ar dori să se poată întoarce să cânte la orgă aşa cum făcea pe vremuri şi că în cazul meu medicina putea să aştepte, dar vioara pur şi simplu nu. Và ông nói là có những lúc ông ước rằng ông có thể quay trở lại và chơi organ như ông đã từng như thế, và ông nói với tôi rằng, trường y khoa có thể chờ đợi tôi, nhưng violin thì đơn giản là không. |
Câteva instrumente prezente în muzica tradiţională irlandeză (de la stânga la dreapta): harfa celtică, cimpoiul, vioara, acordeonul, fluierul şi bodhran-ul (toba irlandeză) Âm nhạc truyền thống của Ai Len gồm những nhạc cụ như hình bên dưới, từ trái qua phải: đàn hạc, kèn túi, vĩ cầm, đàn xếp, sáo và trống |
Cânt că o vioară. Khỏe re như bò kéo xe. |
Un sandwich si o ceasca de cafea, si apoi off la vioară- teren, în cazul în care totul este dulceata şi delicateţe şi armonie, şi nu există nici un client nu se indreapta spre roşu- ne ofensa cu lor conundrums. " Một chiếc bánh sandwich và một tách cà phê, và sau đó off- violin với đất, nơi mà tất cả là ngọt ngào và tinh tế và hài hòa, và không có khách hàng đầu đỏ vex chúng tôi với của họ conundrums. " |
Şi nu uita, Lockwood, ai putea schimba vioara cu o harpă. Và nhớ này, Lockwood, có thể cậu sẽ phải đóng đi đóng lại nhiều lần đấy. |
„Vioară”, a spus el când s-a apropiat. Anh ta nói khi đến gần tôi: “Đàn vĩ cầm.” |
Pe această seară foarte vioara răsunat din bucătărie. Tối nay rất violin nghe từ nhà bếp. |
Pe de altă parte, am cântat la vioară toată viaţa. Mặt khác, tôi đã chơi violin trong suốt cuộc đời mình. |
Zece zile mai târziu, pe 23 martie 1893, Benjamin scria în jurnalul sæu: „M-am trezit în aceastæ dimineaflæ øi am luat vioara din cutie. Mười ngày sau đó, vào ngày 23 tháng Ba năm 1893, Benjamin viết vào nhật ký của mình: “Tôi thức dậy buổi sáng hôm ấy và lấy cây vĩ cầm ra khỏi thùng của nó. |
Joshua Bell a cântat la vioară într- o staţie de metrou. Joshua đang chơi violin ở nhà ga tàu điện ngầm. |
Unui violonist care a exersat la vioară timp de 10. 000 de ore o anumită zonă din creier care controlează mișcarea degetelor i se modifică mult, crescând puterea conexiunilor sinaptice. Một nghệ sĩ violin, như chúng ta biết, đã trải qua 10. 000 giờ tập luyện, một số vùng trong não bộ kiểm soát những hoạt động của các ngón tay đã thay đổi rất nhiều, tăng cường sự củng cố của những kết nối khớp thần kinh. |
Lucrarea a fost unul din concertele pentru vioară ale epocii romantice și a influențat compozițiile a numeroși alți compozitori. Đây là một trong những concerto cho violon lỗi lạc nhất của thời Lãng Mạn và đã có ảnh hưởng nhiều lên các sáng tác của nhiều nhà soạn nhạc khác. |
În cazul în care vioara a inceput sa joace, ei au devenit atenti, sa sculat, şi a plecat pe vîrful picioarelor la uşă sala, la care au rămas în picioare până presat de unul singur impotriva altul. Khi violin bắt đầu chơi, họ đã trở thành chu đáo, đứng dậy, và tiếp tục ngón chân đến cửa phòng, mà họ vẫn đứng ép lên đối với một khác. |
Lecţia mea de dans era remarcată faţă de, să zicem, a zecea lecţie de vioară oferită în acea zi. Lớp học nhảy của tôi rất nổi bật, khác xa với, như là, lớp học violin thứ 10 được đấu giá hôm đó. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vioară trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.