visătoare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ visătoare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visătoare trong Tiếng Rumani.
Từ visătoare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người mơ mộng, mơ mộng, người hay mộng tưởng, người nằm mơ, người thích mơ ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ visătoare
người mơ mộng(dreamer) |
mơ mộng(dreamy) |
người hay mộng tưởng
|
người nằm mơ
|
người thích mơ ước
|
Xem thêm ví dụ
Am visat la „o viaţă pe roţi“ Tôi từng mơ về “cuộc đời trên những bánh xe” |
Am visat la acest moment, de foarte mult timp. Ta đã cầu nguyện để có ngày này từ rất lâu rồi. |
Am visat că toţi trei vom merge împreună. Con mới thấy cả ba chúng ta cùng đến đó |
Ştiu că pare puţin visător, dar este un cercetător excepţional. Tôi biết ông ấy là người mơ mộng, nhưng là một nhà khoa học kiệt xuất. |
Şi aveam un dispozitiv robotizat, un robot umanoid, la Kyoto, Japonia, în Laboratoarele ATR, care a visat întreaga sa viaţă să fie controlat de un creier, un creier uman sau un creier de primată. Chúng tôi sử dụng một thiết bị, một người máy tại Tokyo, Nhật Bản. những phòng thí nghiệm ATR là những phòng thí nghiệm được điều khiển bởi bộ não bộ não người hay bộ não của linh trưởng. |
Ce vreau să zic e că eram acolo așa cum sunt eu, o visătoare. Nhưng vấn đề chính là tôi đã ở đó là chính mình, một người mơ mộng. |
Ştii, când eram mai tânăr, mereu am visat să cânt la operă. Khi ta còn trẻ, ta luôn mơ về một ngày được hát opera đấy. |
Şi împăraţii Chinei antice au visat să obţină nemurirea. Eforturile lor s-au îndreptat însă spre găsirea legendarului elixir al tinereţii. Dù qua cách khác, các hoàng đế Trung Quốc cũng theo đuổi sự bất tử trong việc cố tìm thuốc trường sinh. |
Și a ajuns să atingă un nivel la care n-a visat nimeni niciodată în familia lui. Cuối cùng, anh ấy đạt được những điều mà trước đó chưa bao giờ một thành viên nào trong gia đình có được. |
Astfel nu am mai visat cu ochii deschişi la ce este acasă. Như vậy tôi không mơ mộng về quê nhà. |
Apropo, am visat mereu să facă acest lucru acolo. À, nhân tiện thì, tôi đã luôn muốn làm như cô lúc nãy. |
Oare visătorul care pretinde că deţine o cunoştinţă specială se foloseşte efectiv de divinaţie sau de alte practici spiritiste? Có phải người nằm mộng cho là mình có sự hiểu biết đặc biệt thật ra dùng bói toán hay những thực hành ma thuật khác, hay không? |
Deseori mă trezesc şi mă gândesc: „O, am visat”, dar în acel moment visul se pierde din mintea mea pentru totdeauna. Tôi thường thức giấc và nghĩ: “Ôi tôi đã nằm mơ,” nhưng vào lúc ấy, giấc mơ đã rời khỏi tâm trí tôi vĩnh viễn. |
Da, rămăşiţa a arătat în mod clar de ce aceşti visători merită judecata nefavorabilă a lui Iehova. Đúng vậy, những người được xức dầu còn sót lại đã cho thấy rõ tại sao những kẻ nằm chiêm bao ấy lại đáng bị Đức Giê-hô-va phán xét. |
Ce ai visat? Mơ gì thế? |
Am visat că primul nostru sărut va fi în parc. Tôi mơ về nụ hôn đầu của chúng ta sẽ xảy ra trong công viên |
Multă vreme oamenii au visat acest elixir şi s-au străduit să-l găsească. Trong một thời gian dài, nhiều người mơ tưởng và đi tìm chất đó. |
„Eşti tu în stare să-mi spui visul pe care l-am visat şi tâlcuirea lui?”. “Quả thật rằng ngươi có thể tỏ cho ta biết điềm chiêm bao ta đã thấy, và lời giải nó chăng?” |
E ceea ce am visat dintotdeauna. Đó là điều cháu luôn mơ ước. |
Bună treabă, Visătorul meu. Làm tốt lắm. |
Am visat doamnă mi- a venit şi ma găsit mort, Tôi mơ thấy người phụ nữ của tôi đã đến và tìm thấy tôi chết, |
Am visat că erau copii. Tôi nhìn thấy những đứa trẻ. |
Îmi şti visul ca şi cum l-ai fi visat tu. Ngươi thấy được giấc mơ của ta thì chắc cũng biết ý nghĩa của nó. |
Am visat la o Japonie unită, la o ţară puternică, independentă şi modernă. Ta đã mơ về một nước Nhật Bản thống nhất. |
Niciodată n-am visat că ar putea ajunge Vice-Preşedinte, desigur. Tôi chưa bao giờ mơ anh ấy sẽ là phó tổng thống. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visătoare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.