vitraliu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vitraliu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vitraliu trong Tiếng Rumani.

Từ vitraliu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kính ghép màu, kính cửa sổ, tính chất kính, kính màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vitraliu

kính ghép màu

kính cửa sổ

tính chất kính

kính màu

(stained glass)

Xem thêm ví dụ

Am simţit un spirit special în timp ce mă uitam la scena minunată înfăţişată de acel vitraliu, cu un tânăr băiat credincios, aflat într-o dumbravă sacră, care a luat decizia curajoasă de a se ruga cu sinceritate Tatălui nostru Ceresc, care l-a ascultat şi i-a răspuns cu dragoste.
Tôi cảm nhận một tinh thần đặc biệt trong khi nhìn vào cảnh xinh đẹp nơi bức hình trên cửa kính này về một thiếu niên đầy tin tưởng trong một khu rừng thiêng liêng là người đã chọn một quyết định can đảm để cầu nguyện khẩn thiết lên Cha Thiên Thượng đầy lòng nhân từ, là Đấng đã lắng nghe và đáp ứng lời ông một cách đầy yêu thương.
Această fereastră avea dimensiunea de aproape 0,6 m lăţime şi 1,8 m înălţime şi conţinea un vitraliu cu model geometric.
Cánh cửa sổ này rộng khoảng 60 centimét và cao khoảng 1.8 mét làm bằng kính màu có vẽ các mô hình hình học nhỏ.
Exista un beneficiu suplimentar ca o consecinţă a acestei îndatoriri: operatorul care acţiona asupra compartimentului compresibil stătea într-un loc care îi oferea o imagine minunată a unui vitraliu care înfrumuseţa partea din faţă a capelei.
Có thêm một lợi ích đến từ công việc chỉ định này: người điều khiển các ống hơi ngồi ở một ghế ngồi đặc biệt nhìn ra một quang cảnh tuyệt vời của cánh cửa kính màu mà tô điểm cho phần trước của ngôi giáo đường.
Ea a descris experienţa sa: „Acolo, înăuntru, am văzut aceeaşi imagine [pe care] o văzusem în visul meu; cred că era [un] vitraliu.
Bà mô tả về kinh nghiệm của mình: “Trong đó tôi cũng thấy hình ảnh tương tự mà tôi đã thấy trong giấc mơ của mình, tôi nghĩ rằng đó là [một] cửa sổ kính màu.
Această fereastră avea dimensiunea de aproape 0,6 m lăţime şi 1,8 m înălţime şi conţinea un mic model geometric format din vitraliu.
Cánh cửa sổ này rộng khoảng 60 centimét và cao khoảng 1.8 mét làm bằng kính màu có vẽ các mô hình hình học nhỏ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vitraliu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.