viză trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viză trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viză trong Tiếng Rumani.

Từ viză trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thị thực, 視實, giấy xuất cảnh, Thị thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viză

thị thực

noun

Vreau să înaintaţi această viză de logodnă pentru mine, vă rog.
Trong số các yêu cầu với thị thực của cô dâu, làm ơn.

視實

noun

giấy xuất cảnh

noun

Thị thực

Vizele noastre de şase luni expiraseră şi, prin urmare, exista riscul de a fi deportaţi.
Thị thực sáu tháng của chúng tôi sắp hết hạn, và chúng tôi đứng trước viễn cảnh bị trục xuất.

Xem thêm ví dụ

Servicile poloneze de informații au emis niște vize false.
Tình báo Ba Lan đã cung cấp một số thị thực giả.
Am făcut toate vaccinurile, examinările medicale şi am obţinut toate vizele şi ştampilele.
Chúng tôi có được đầy đủ các điều kiện về tiêm chủng, khám sức khỏe, thị thực và con dấu.
Prima mea poezie scenică, împachetată în înțelepciunea adolescentei de 14 ani, viza nedreptatea de a fi văzută ca nefeminină.
Bài thơ nói đầu tiên của tôi bao bọc bởi trí tuệ của một cô bé 14 tuổi nói về sự bất công của việc được coi là không nữ tính.
Nu avem permise, vize.
Chúng ta không có giấy phép, không có thị thực.
Trebuia să îi ajut pe absolvenți să obțină vizele și să mă ocup de călătoria acestor Martori zeloși până în țările în care fuseseră repartizați.
Công việc của tôi là giúp những anh chị sốt sắng này làm visa và sắp đặt những chuyến đi cho họ.
ni s-a spus că şi noi suntem vizaţi.
Nhưng chúng tôi được bên cậu báo những người đáp ứng là mục tiêu.
Deci vizăm 50 de dolari în 2010.
Mục tiêu của chúng tôi là giá chỉ còn 50 đô-la vào năm 2010.
În 1996, Wolf a solicitat o viză de intrare în SUA, pentru a putea participa la festivitatea lansării pe piață a Memoriilor sale, publicate de editura Random House, și pentru a vizita un alt frate, cu care nu se mai văzuse din anii '30.
Năm 1996 Wolf làm đơn xin chiếu khán sang Hoa Kỳ để có mặt tại việc phát hành các ấn phẩm của cuốn hồi ký của ông được Random House xuất bản và cũng muốn đến thăm người anh em cùng cha khác mẹ của mình, người mà ông đã không gặp mặt kể từ năm 1930.
Viz a lansat 30 de volume adaptate în Engleză ale seriei manga.
Viz đã phát hành 28 tập của bản tiếng Anh phỏng theo manga.
Rezultatele au fost uimitoare și când le-au prezentat – deși conferința viza cercetători în securitatea informatică – toţi au rămas gură-cască.
Kết quả thật đáng kinh ngạc, và khi họ nói về vấn đề này, ngay cả khi họ thảo luận về vấn đề này tại một hội nghị với một loạt các nhà nghiên cứu về bảo mật máy tính, tất cả mọi người đã há hốc vì kinh ngạc.
Puteți viza și probleme simple și crea mici soluții pentru ele, dar cu impact mare.
Bạn có thể tập trung vào những vấn đề đơn giản và thiết kế những giải pháp nhỏ hơn để cuối cùng tạo nên tác động lớn.
Din august 1940 până în iunie 1941, el a reușit să obțină vize de tranzit în Japonia, vize de azil politic pentru Canada, Australia, Noua Zeelandă, Birmania, certificate de imigrare către Palestina aflată sub mandat britanic și vize de imigrare în Statele Unite ale Americii și în unele țări din America Latină pentru mai mult de două mii de refugiați evrei polonezi și lituanieni, care au sosit la Kobe, Japonia, și în Ghetoul din Shanghai, China.
Từ tháng 8 năm 1940 tới tháng 11 năm 1941, ông đã thực hiện để được cấp vô số thị thực quá cảnh tại Nhật Bản, visa tị nạn đến Canada, Australia, New Zealand, Myanmar, giấy chứng nhận nhập cư vào Palestine thuộc Anh, và thị thực nhập cư đến Hoa Kỳ và một số nước châu Mỹ Latinh cho hơn hai ngàn người tị nạn Do Thái Ba Lan-Litva, những người tới Kobe, Nhật Bản, và Khu ổ chuột Thượng Hải, Trung Quốc.
Până atunci el a avut acordat mii de vize pentru evrei, dintre care mulți erau capi de familii și aveau, prin urmare, dreptul de a-și lua familiile cu ei.
Thời điểm này ông đã cấp thị thực cho hàng ngàn người Do Thái, nhiều người trong số họ là người đứng đầu các hộ gia đình và do đó gia đình họ được phép đi cùng.
El a ignorat cerințele pentru acordarea vizelor și a emis vise de zece zile pentru evrei pentru a tranzita Japonia, încălcându-și atribuțiile primite.
Ông đã bỏ qua các yêu cầu và cấp cho những người Do Thái một thị thực thời hạn mười ngày để quá cảnh qua Nhật Bản, vi phạm mệnh lệnh cấp trên.
Sute de refugiați au venit la consulatul japonez din Kaunas, încercând să obțină o viză pentru Japonia.
Hàng trăm người tị nạn tới đại sứ quán Nhật ở Kaunas, cố gắng có được thị thực để đến Nhật.
În 1976, eu şi Rose am primit viză pentru Australia.
Năm 1976, Rose và tôi được phép sinh sống ở Úc.
Așa că guvernele care se simt amenințate de aceste mișcări îi vor viza și pe organizatorii lor, și pe telefoanele acestora.
Và vì vậy, điều tự nhiên khi chính phủ thấy bị đe dọa bởi những phong trào này họ sẽ nhắm tới những người tổ chức và điện thoại của họ.
Este în legătură cu viza de muncă.
Về thị thực lao động của tớ.
Din Yemen, are viza expirată.
Từ Yemen, visa hết hạn.
În același an, la 45 de ani după invazia sovietică în Lituania, a fost întrebat de motivele pentru care a emis vize pentru evrei.
Cùng năm đó, 45 năm sau cuộc xâm lược Litva của Liên Xô, ông được hỏi lý do của bản thân cho việc cấp thị thực cho người Do Thái.
Dar te vor urmări ei cu aceeaşi atenţie cu care ar face-o dacă subiectul i-ar viza îndeaproape?
Nhưng liệu họ có lắng nghe như một người lắng nghe khi đang học hỏi một điều gì đó rõ ràng liên quan đến mình không?
După un timp, am obţinut vizele pentru Coreea.
Cuối cùng, chúng tôi nhận được visa để vào Hàn Quốc.
În toamna anului 1925, Rand a primit viză pentru vizitarea unor rude din America.
Mùa thu năm 1925, Rand nhận được visa đến thăm người bà con ở Hoa Kỳ.
Vreau să înaintaţi această viză de logodnă pentru mine, vă rog.
Trong số các yêu cầu với thị thực của cô dâu, làm ơn.
La vremea aceea interesul în multe cercetări pe animale viza agresiunea și competiția.
Lúc này trọng tâm trong nhiều nghiên cứu ở các loài động vật là về tính bạo lực và sự cạnh tranh.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viză trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.