vliegtuig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vliegtuig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vliegtuig trong Tiếng Hà Lan.

Từ vliegtuig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là máy bay, phi cơ, tàu bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vliegtuig

máy bay

noun (Een aangedreven vliegmachine die zwaarder is dan lucht met vaste vleugels die lift krijgt door het Bernoulli-effect en gebruikt wordt voor transport.)

Het vliegtuig heeft een perfecte landing gemaakt.
Máy bay đã hạ cánh hoàn hảo.

phi cơ

noun

Zoals jij dat vliegtuig geland hebt was een wonder.
Cách mà ông hạ cánh chiếc phi cơ cũng chẳng khác gì một phép lạ.

tàu bay

noun

omdat het lichaam van Yves integraal deel uitmaakt van het vliegtuig.
vì cơ thể Yves là một phần tạo nên chiếc tàu bay.

Xem thêm ví dụ

Misschien kunnen we in het vliegtuig op deze manier jet lag overwinnen.
Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi.
Elk jaar eisen ongelukken met privé- en commerciële vliegtuigen veel mensenlevens.
Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người.
Jij en ik weten beiden dat we nooit uit dit vliegtuig gaan komen.
mày và tao đều biết là không đời nào ta rời khỏi máy bay.
Bijna dagelijks fietste ik naar de luchthaven en keek naar opstijgende en landende vliegtuigen.
Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống.
Ze zitten niet in het vliegtuig.
Chúng không ở trong chuyến bay.
Vliegtuigmonteurs repareren niet alleen vliegtuigen die mankementen hebben.
Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi.
Wil je in een vliegtuig zitten met 250 mensen die je niet kent, die hoesten en niezen, als je wist dat sommigen van hen drager zijn van een dodelijke ziekte, waarvoor er geen antiviraal middel of vaccin bestaat?
Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine?
Vergeet D.C., blijf op het vliegtuig en kom met mij mee naar Parijs.
Quên D.C. đi, ngồi lại và đến Paris với tôi.
Zullen mammoethelikopters en supersonische vliegtuigen in de komende jaren werkelijk kunnen voldoen aan de dringende behoeften van de luchtvaartindustrie?
Liệu những máy bay trực thăng khổng lồ và máy bay siêu âm sẽ thực sự đáp ứng các nhu cầu cấp bách của ngành công nghệ hàng không trong những năm sắp tới không?
Sorry, er wacht een vliegtuig op me.
Bây giờ, thứ lỗi cho tôi, máy bay đang đợi.
Als we uit het vliegtuig stappen, staan we op wat ik een koraalrif in de wolken noem.
Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây.
Ik moet dit vliegtuig halen.
Tôi phải lên chuyến bay này
Ze zitten in'n bunker of'n vliegtuig...
Chắc họ đang ở trên một con tàu hoặc một chiếc máy bay...
‘Maar’, zegt ouderling Ochoa, ‘ik wist dat ik uit het vliegtuig moest stappen.’
Anh Cả Ochoa nói: “Nhưng tôi biết tôi phải rời chiếc máy bay đó.”
Ik vond het geweldig om te kijken naar vliegtuigen die over ons vakantiehuis op het platteland heen scheerden.
Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê.
Hij was op dat vliegtuig.
Thằng bé đang trên máy bay.
In mijn mobiele telefoon heb ik een app die me vertelt waar elk vliegtuig ter wereld is, de hoogte, de snelheid, welk type vliegtuig het is, waar het heen gaat en waar het landt.
Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độ và tốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu.
Zijn vliegtuigen veiliger?
Máy bay liệu có an toàn hơn?
Ik vroeg me altijd af wat er zou gebeuren als hij het vliegtuig eerst gezoend had.
Tất nhiên tôi luôn tự hỏi chuyện gì có thể xảy ra nếu anh ta hôn chiếc máy bay trước.
In een vliegtuig als dit, met mijn vrienden.
Tôi cũng trên máy bay như thế này, cùng với những người bạn.
De B-36 was onderhoudsgevoelig; hoewel het vliegtuig in een paar uur gereedgemaakt kon worden om opnieuw te vliegen, duurde het veel langer om het vliegtuig gevechtsklaar te maken.
Chiếc B-36 cần một khối lượng công việc bảo trì rất lớn giữa các chuyến bay; cho dù khi khẩn cấp một máy bay có thể bay sau vài giờ cho một chuyến bay trung chuyển, nó đòi hỏi lâu hơn để chuẩn bị cho một phi vụ hoạt động.
Bruin haar, blauwe ogen, mooie tanden, een snel vliegtuig en geen angst.
Nhanh nhẹn và không sợ hãi.
Vrachtwagens en vliegtuigen kunnen realistisch gezien waterstof of geavanceerde biobrandstof gebruiken.
Thực tế, xe tải và máy bay có thể dùng hydro và nhiên liệu sinh học.
Als m'n liefde een oceaan was, zou Lindbergh 2 vliegtuigen nodig hebben.
Nếu tình em là biển cả, anh phải có 2 chiếc máy bay để băng qua.
„Van sommige passagiers was niet alle bagage meegekomen omdat het vliegtuig te zwaar beladen was, maar tot onze opluchting waren al onze dozen veilig gearriveerd.
Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vliegtuig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.