vlot trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vlot trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vlot trong Tiếng Hà Lan.

Từ vlot trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bè, Bè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vlot

noun

Met een vlot is er nog niemand doorheen gevaren.
Chưa từng có ai vượt cái thác đó bằng bao giờ.

Met een vlot is er nog niemand doorheen gevaren.
Chưa từng có ai vượt cái thác đó bằng bao giờ.

Xem thêm ví dụ

Die vuile freelance vliegerontwerper heeft'n hele vlotte babbel.
Anh biết không, hắn là 1 trong những tên thiết kế mẫu diều buông thả lời nói của mình 1 cách lẳng lơ nhất.
Heel vlot.
Giỏi hơn rất nhiều.
David en ik vonden het nodig om het kompas van de Heer dagelijks te raadplegen zodat we met onze kleine vloot de juiste koers zouden kiezen.
David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi.
Weetje ook dat een vloot met het leger van Lucullus morgen in Brundusium aankomt?
Nhưng ngài có biết rằng... hạm đội La Mã mang theo Lucullus và quân đội của hắn... sẽ đến Brundusium vào ngày mai?
Alle westelijk-vloot schepen moeten naar Ba Sing Se, om de bezetting te steunen.
Tất cả thuyền ở hướng tây phải đi tới Ba Sing Se để chiếm đóng chứ.
Vaar naar de arriverende vloot en zeg dat ze moeten betalen om veiligheidsredenen.
Ông đi mà nói với đám người mới đến và nói với họ là tiền sẽ được thanh toán ở Boma vì lý do an ninh.
Gezien de kosten van't herstel van de koninklijke vloot...
Xét phí tổn xây đắp lại...
Ook al willen we dat, we zijn in een hangaar... omsingeld door een hele vloot met tijdschepen.
Và cho dù có muốn, chúng ta đang ở một nhà kho bị bao vây bởi cả một hạm đội tàu thời gian.
Op 15 mei 1944 verving de Nagara de Tatsuta als vlaggenschip van "DesRon 11", waarbij ze onmiddellijk onder de "gecombineerde vloot" werd geplaatst.
Ngày 15 tháng 5 năm 1944, Nagara thay thế cho tàu tuần dương Tatsuta làm soái hạm cho Hải đội Khu trục 11 trực thuộc Hạm đội Liên Hợp.
Het Engelse leger was in maart 1776 uit Boston vertrokken, maar de vloot bleef in de buurt.
Quân Anh rút chạy khỏi Boston vào tháng 3 năm 1776 và Washington di chuyển quân đến Thành phố New York.
Gedurende de evacuatie stelde de bevelhebber van de Mediterrane vloot, admiraal Cunningham dat de "marine het leger niet kan laten zitten".
Trong quá trình sơ tán, Đô đốc Andrew Cunningham đã nhất quyết rằng "Hải quân không được để Lục quân sụp đổ".
Hij werd op 19 november in Manilla verwelkomd en werd het vlaggenschip van admiraal Thomas C. Hart, de commandant van de Aziatische vloot.
Đến Manila ngày 19 tháng 11, nó trở thành soái hạm của Đô đốc Thomas C. Hart, Tư lệnh Hạm đội Á Châu.
Alleen de vloot van koning Filips zonk hier in 1715.
... là một chiếc trong hạm đội của vua Philip năm 1715.
Voor zijn aanstelling als Luitenant-Grootmeester, was hij admiraal op de vloot van de Orde.
Trước khi trở thành một chính trị gia, ông là một sĩ quan hải quân, giữ vị trí của đô đốc.
Eén laatste probleem — Mozes gaf toe dat hij „geen vlotte spreker” was.
Còn một vấn đề sau cùng—Môi-se thú nhận ông không phải “một tay nói giỏi”.
Na vele eigen Apollo-projecten en de lancering van de grootste vloot satellieten in de menselijke geschiedenis, hebben we ons doel bereikt.
Vậy, sau nhiều dự án Apollo của chúng tôi, phóng lên nhiều cụm vệ tinh nhất trong lịch sử nhân loại, chúng tôi đã đạt được mục tiêu.
Kun je varen met een vlot?
Anh có biết gì về lái không?
Met de Britse vloot.
Với hạm đội Anh.
'Van admiraal Yamamoto, bevelhebber van de vloot. Aan vice-admiraal Nagumo van de derde vloot: Beklim Niitaka.'
" Đô đốc Yamamoto, Tổng tư lệnh, Liên hạm đội gởi Đô đốc Nagumo, Hạm đội 3 leo núi Niitaka. "
Overeenstemmend met het plan voor de "Sho-ichi-go"-operatie, werden beide Japanse vliegdekschepen vernietigd tijdens een poging om de hoofdmacht van de Amerikaanse vloot weg te lokken van de invasiestranden op de Filipijnen.
Căn cứ vào kế hoạch của chiến dịch Sho-ichi go, cả hai chiếc tàu sân bay được cho di tản hết máy bay và được sử dụng làm mồi nhữ một cách rất thành công lực lượng tàu sân bay chủ yếu của hạm đội Mỹ ra khỏi các bãi đổ bộ trên bờ biển Philippines.
Gaat vlot.
Có lẽ tôi nên thêm vào nhanh bằng cách này.
De koningsgezinde vloot werd gedwongen zich terug te trekken op de Scilly-eilanden, voor de kust van Cornwall, die in handen waren van de koningsgezinde Sir John Granville.
Hải quân bảo hoàng bị Cromwell bắt phải rút quân tới quần đảo Scilly, cách bờ biển Cornwall và có người bảo hoàng John Grenville làm địa chủ.
U hoeft niet vlot of een welbespraakte, overtuigende onderwijzer te zijn.
Các anh chị em không cần phải là một người giao tiếp rộng hoặc một giảng viên hùng biện, có sức thuyết phục.
We zitten tussen de twee vloten in.
Chúng ta đang ở vị trí giữa các hạm đội.
Met 'Verwachte verkeersvorm' kan Ad Manager vlot vertoningen leveren op basis van de natuurlijke verkeersschommelingen op uw site.
"Định hình lưu lượng truy cập dự kiến" cho phép Ad Manager phân phối số lần hiển thị suôn sẻ, liên quan đến biến động về lưu lượng truy cập tự nhiên trên trang web của bạn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vlot trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.