vochtig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vochtig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vochtig trong Tiếng Hà Lan.

Từ vochtig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ướt, ấm, ẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vochtig

ướt

adjective

Haar vochtige omhelzing hadden voorkomen dat ik buiten bereik zou wegdrijven.
Vòng tay ướt át của cô ấy đã giúp tôi không bị trôi dạt đi.

ấm

adjective

Is het hier warm of moet ik'n vochtige maat aanschaffen?
Trong này ấm hay là tại tôi đang cảm thấy áp lực vì thay thế một người tuyệt vời?

ẩm

adjective

Zoals de luchtstromen door de zon aangedreven worden vochtige lucht meedragen over het midden van de continenten.
Những dòng khí được tiếp sức bởi mặt trời mang theo hơi ẩm vào sâu trong lục địa.

Xem thêm ví dụ

Dat is erg belangrijk omdat vochtigheid en neerslag je vertellen of er poelen van stilstaand water zijn waarin de muggen zich kunnen voortplanten.
Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản.
Ik bedoel, ik ben gewoon niet echt een vochtig persoon.
Tôi không phải là 1 người mắc bệnh sạch sẽ.
De lucht was treurig, vochtig en koud.
Không khí người ta hít thở, buồn, ẩm và lạnh.
Wanneer ijzer wordt blootgesteld aan vochtige lucht of een omgeving waarin zich bijtende stoffen bevinden, verloopt de corrosie ervan veel sneller.
Khi chúng ta để sắt ra ngoài trời ẩm ướt hoặc trong môi trường nào dễ làm cho ăn mòn, thì sắt mau rỉ.
Blijkbaar kon men ook nog aan drinkbaar water komen door in de vochtige grond langs de Nijl putten te graven. — Exodus 7:24.
Nước uống được dường như cũng có thể lấy từ các giếng đào ở đất ẩm gần Sông Ni-lơ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 7:24.
Hoewel het vochtig en kil was, kon ik dat niet als reden opgeven.
Tuy không khí ẩm ướt lạnh lẽo nhưng tôi không thể bảo đó là lý do được.
De Karmel is meestal weelderig groen, omdat vochtige lucht van de zee langs de hellingen opstijgt en dan vaak voor regens en overvloedige dauw zorgt.
Núi Cạt-mên thường có cây cối sum suê, do có những luồng gió mang đầy hơi ẩm từ biển thổi dọc theo sườn núi, thường tạo thành mưa và rất nhiều sương.
Vochtigheid, hoogte, temperatuur, wind en afwijking.
Độ ẩm không khí, góc nâng, nhiệt độ, sức gió, hướng gió...
Deze spin wordt gevonden in vochtige gebieden, met name bij water.
Loài nhện này được tìm thấy trong các khu vực ẩm ướt, đặc biệt là gần nước.
Als ik rondvertelde dat ik keizer was... omdat een vochtige teef een sabel naar me smeet, zouden ze me opsluiten!
Nếu tôi đi đó đi đây nói tôi là một hoàng đế bởi vì một cô nàng ướt nhẹp nào đó đã thảy cho tôi một thanh mã tấu, tôi sẽ bị bỏ tù ngay!
" Toen de rij uitbrak, had ik een beetje vochtig rode verf in de palm van mijn hand.
" Sau đó, khi liên tiếp nổ ra, tôi đã có một màu đỏ sơn ít ẩm trong lòng bàn tay của tôi tay.
Het blijkt dat de vochtigheid van de Marsatmosfeer vaak 100% is.
Và hóa ra là bầu khí quyển sao Hỏa thường là 100% ẩm thấp.
Oude metalen en stenen voorwerpen zijn overvloedig aanwezig, maar de fragielere dingen, zoals geweven stof, leer en gebalsemde lichamen, hebben over het algemeen de vochtigheid en de tand des tijds niet doorstaan.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Nhiều đồ cổ bằng kim loại và đá được tìm thấy, nhưng phần lớn những vật mỏng manh hơn như vải, da và xác ướp đã không chống chọi được với độ ẩm và sức tàn phá của thời gian.
Ik zal die vijf dagen nooit vergeten -- smerige dagen, ellendige dagen, die vochtigheid.
Năm ngày mà tôi sẽ không bao giờ quên Những ngày lộn xộn, những ngày ồn ào, sự ẩm ướt đó.
Vochtige lucht van boven de aangrenzende Atlantische Oceaan wordt gekoeld en landinwaarts geblazen, en vormt mistbanken die de woestijn in mist huilen.
Không khí ẩm ở Đại Tây Dương láng giềng rất mát mẻ và nó thổi sâu vào vùng nội địa, thành lập các dải sương mù bao phủ cả sa mạc.
Hij kreeg gras te eten net als de stieren en zijn lichaam werd vochtig van de dauw van de hemel. Uiteindelijk ging hij beseffen dat de allerhoogste God Heerser is in het koninkrijk van de mensheid en dat hij erover aanstelt wie hij wil.
Ông phải ăn cỏ như bò và thân thể bị ướt đẫm sương trời, cho đến chừng ông nhận biết Đức Chúa Trời Tối Cao là Đấng Cai Trị các vương quốc của nhân loại và Đức Chúa Trời lập người nào mình muốn lên nắm quyền.
Als klei vochtig is, is het zacht en kneedbaar en blijven de afdrukken die erop worden gemaakt, behouden.
Khi ẩm, đất sét mềm và dễ nắn, cũng như giữ được những dấu in trên đó.
Gloger vond dat vogels in een meer vochtige leefomgeving donkerder waren dan hun familieleden in drogere streken.
Gloger phát hiện ra rằng các loài chim trong môi trường ẩm ướt hơn thì màu lông có xu hướng đậm hơn so với họ hàng của chúng ở vùng khô cằn.
Vochtig, donker en geen zonlicht.
Ẩm ướt, tối tăm, thiếu ánh sáng mặt trời.
Helsinki heeft een vochtig landklimaat.
Helsinki có khí hậu lục địa ẩm ướt.
Nog één koele nacht in de wolken van Lengbati voordat we terugkeren naar de vochtige hitte aan de kust.
Thêm một đêm mát mẻ ở Lengbati trong mây, chúng tôi lại trở về với cái nóng và ẩm ướt của vùng ven biển.
Heeft iemand een vochtig doekje?
Có ai có khăn ướt không?
Wij weten uit de praktijk hoe gemakkelijk papier, en zelfs sterk leer, in de open lucht of in een vochtige ruimte vergaat.”
Qua kinh nghiệm hàng ngày, chúng ta biết giấy và ngay cả da rất chắc cũng dễ mục nát khi để ngoài trời hay trong một phòng ẩm ướt”.
Ik ging de school binnen en ik zei: "Stel maar in op 65% vochtigheid."
Thế là tôi đã đến ngôi trường này và nói: "Hãy đặt độ ẩm ở mức 65%."
Het was 8 uur 's avonds, donker, heet, vochtig.
Lúc đó là 8 giờ tối, trời tối, nóng và ẩm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vochtig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.