voedsel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voedsel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voedsel trong Tiếng Hà Lan.

Từ voedsel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thực phẩm, thức ăn, đồ ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voedsel

thực phẩm

noun (organische stoffen die organismen nodig hebben)

Voedsel is het probleem en voedsel is de oplossing.
Thực phẩm là vấn đề và thực phẩm cũng là giải pháp.

thức ăn

noun

En het is het volume van het voedsel dat een vol gevoel geeft, niet het soort voedsel.
Chính thể tích thức ăn bạn ăn làm bạn thấy no, không pahir là loại thức ăn.

đồ ăn

noun

De machine gebruikt microgolven om het voedsel te muteren.
Cỗ máy phát sóng siêu âm để chuyển hóa các phân tử thành đồ ăn.

Xem thêm ví dụ

Er wordt zo snel mogelijk gezorgd voor voedsel, water, onderdak, medische zorg en emotionele en geestelijke steun
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
In 1987 werden verdere vereenvoudigingen ingevoerd in verband met het uitreiken van voedsel op congressen en gedurende het daaropvolgende dienstjaar in congreshallen.
Năm 1987 ban tổ chức tiếp tục thực hiện thủ tục giản dị hóa về dịch vụ thực phẩm tại các hội nghị [địa hạt] và năm sau đó tại các Phòng Hội nghị.
Een klant die gek is op koekjes, zal eerder op een advertentie over koekjes klikken dan op een algemene advertentie over voedsel.
Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm.
Ze gaan als voedsel dienen voor de gist.
Chúng sẽ tiếp cận được với men thực phẩm.
Hij merkte op dat „meer dan een miljard mensen thans in absolute armoede leven” en dat „dit voedsel heeft gegeven aan de krachten die tot gewelddadige conflicten leiden”.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
We verzamelden genoeg hout om een vuur te maken, bereidden het laatste voedsel dat we hadden en begonnen te voet aan onze terugtocht.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
Micro-organismen dringen binnen via de lucht die we inademen, via ons voedsel, via ons urogenitale systeem of via de huid.
Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương.
Uiteindelijk wisten zijn vrienden hem over te halen weer wat voedsel tot zich te nemen.
Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn.
Cholera wordt meestal verspreid via drinkwater of voedsel dat in aanraking is gekomen met ontlasting van mensen die al besmet zijn.
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
Er is genoeg voedsel.
Quanh đây có đủ thức ăn...
Het gaat op zoek naar voedsel.
Nó sẽ tìm kiếm thức ăn.
Een slaaf hield zijn ogen op zijn meester gericht omdat hij van hem voedsel en bescherming verwachtte. Maar hij moest ook constant op hem letten om erachter te komen wat hij voor hem moest doen.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
„Recordoogsten — goed voedsel in overvloed”
“Hoa lợi kỷ lục—Đồ ăn ngon dư dật”
Hoe wolven reageren op mensen is grotendeels afhankelijk van hun eerdere ervaringen met mensen: wolven die geen negatieve ervaringen hebben met mensen en niet van mensen afhankelijk zijn voor voedsel, tonen weinig angst.
Những con sói phản ứng ra sao với con người phụ thuộc phần lớn vào kinh nghiệm trước đây của chúng với con người: những con sói không có bất kỳ kinh nghiệm tiêu cực nào của con người có thể ít sợ người.
Plotseling viel mijn oog op het verse brood dat ik net had gekocht — het enige voedsel dat ik had.
Đột nhiên, mắt của tôi tập trung vào ổ bánh mì tôi vừa mua đang nằm ở trên bàn, vẫn còn mới—thức ăn duy nhất mà tôi có.
Hen voorzien van geestelijk voedsel uit Gods Woord is nog belangrijker (Matth.
Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn.
Wie helpen om de miljoenen bijbels, boeken, brochures, tijdschriften en traktaten te verschaffen die als geestelijk voedsel en voor de wereldomvattende prediking van het goede nieuws nodig zijn?
Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu?
Voedsel, kleding en onderdak” waren slechts de middelen om godvruchtige toewijding te kunnen blijven nastreven.
“Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính.
Dit was als eerst gedemonstreerd door groene kikkers op een dieet te zetten van krekels die geen carotenoïden in het voedsel hadden gehad.
Điều này lần đầu tiên được chứng minh bằng các nuôi những con ếch xanh với khẩu phần ăn là những con dế mèn không có carotene.
Waarom vergt het inspanning om een honger naar geestelijk voedsel aan te kweken?
Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng?
Verder leerde Jezus ons te bidden voor het voedsel dat we die dag nodig hebben.
Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày.
Lange tijd dachten we dat hongersnood ontstond door de falende bevoorrading van voedsel.
Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm.
Jehovah’s tafel is rijkelijk gevuld met het beste geestelijke voedsel
Bàn của Đức Giê-hô-va tràn đầy đồ ăn thiêng liêng tuyệt hảo
Zij kunnen voedsel verbouwen.
Vì vậy chúng tôi có thể gieo trồng.
„Mijn voedsel is, dat ik de wil doe van hem die mij heeft gezonden en zijn werk voleindig.” — JOHANNES 4:34.
Đồ-ăn của ta tức là làm theo ý-muốn của Đấng sai ta đến, và làm trọn công-việc Ngài”.—GIĂNG 4:34.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voedsel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.