voegen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voegen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voegen trong Tiếng Hà Lan.

Từ voegen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nối, đoàn kết, hợp nhất, gia nhập, kết hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voegen

nối

(join)

đoàn kết

(unite)

hợp nhất

(join)

gia nhập

(join)

kết hợp

(join)

Xem thêm ví dụ

Ga eerst naar de pagina voor de beveiligingscheck om bijvoorbeeld opties voor accountherstel toe te voegen, authenticatie in twee stappen in te stellen voor extra beveiliging voor je account en de accountrechten te controleren.
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn.
Nu voegen we een nieuwe beheeroptie voor uitgevers in Ad Manager toe zodat u meer inkomsten kunt genereren met deze advertenties die zijn gepersonaliseerd op basis van de interesses, demografische gegevens en Google-accountgegevens van gebruikers.
Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google.
Voeg een nieuwe aangepaste trackingparameter toe voor ads_redirect [ads_omleiding].
Thêm một tham số tùy chọn theo dõi tùy chỉnh mới cho ads_redirect [quảng_cáo_chuyển_hướng].
Voeg hierbij nog het probleem van verwaarloosde kinderen die hun toevlucht nemen tot drugs en misdaad of die van huis weglopen, en de prijs wordt wel heel hoog.
Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao.
Kies om uitsluitingszoekwoorden of uitsluitingszoekwoorden voor campagnes toe te voegen.
Chọn để thêm từ khóa phủ định hoặc từ khóa phủ định của chiến dịch.
Volg onderstaande stappen om sitelinks aan uw campagnes en advertentiegroepen toe te voegen.
Thực hiện theo các bước bên dưới để thêm liên kết trang web vào các chiến dịch và nhóm quảng cáo.
Hier kunt u eventuele extra paden voor het zoeken naar documentatie opgeven. Om een pad toe te voegen klikt u op de knop Toevoegen... en selecteert u de map van waaraf de documentatie zal worden gezocht. U kunt de mappen verwijderen door op de knop Verwijderen te klikken
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Voeg ‘mij vaak bekeren’ aan je takenlijst toe.
Hãy thêm “thường xuyên hối cải” vào bản liệt kê những việc cần làm của mình.
U moet de code voor zowel de aanmeldmodule als de badge van Trusted Stores van uw site verwijderen en de instructies in de technische integratiegids van Google Klantenreviews volgen om het fragment van de nieuwe aanmeldmodule (en, optioneel, het fragment van de nieuwe badge) toe te voegen aan uw site.
Bạn phải xóa cả mã mô-đun chọn tham gia Trusted Stores và mã huy hiệu khỏi trang web của mình và làm theo các bước trong hướng dẫn tích hợp kỹ thuật dành cho tính năng Đánh giá của khách hàng qua Google để thêm đoạn mã mô-đun chọn tham gia mới (và đoạn mã huy hiệu mới, không bắt buộc) vào trang web của bạn.
Om je daarbij te helpen, voeg ik een vierde deel toe aan onze formule. Dat is dit: blijf zo ver mogelijk van andere paleontologen vandaan.
Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt
Voer een rapport uit voor de getargete voorraad van de deals om erachter te komen of uw deals overlappen. Voeg de dimensie deal-ID toe om alle deals te bekijken die vertoningen voor deze targeting genereren.
Để tìm hiểu giao dịch của bạn có trùng lặp hay không, hãy chạy báo cáo trên khoảng không quảng cáo được nhắm mục tiêu cho giao dịch và thêm tham số Mã giao dịch để xem tất cả các giao dịch nhận được lượt hiển thị cho tiêu chí nhắm mục tiêu này.
Voeg het bestand analyticstracking.php vervolgens toe aan elke PHP-templatepagina.
Sau đó bao gồm tệp analyticstracking.php trên từng trang mẫu PHP.
Het springtouw werkte als een metronoom, tick, tick, tick, tick, waar je rijmpjes, ritmes en liedjes aan toe kan voegen.
Sợi dây nhảy giống như một khoảng thời gian liên tục đều đặn. tíc, tíc, tíc, tíc ... cho đến khi bạn thêm vần điệu, nhịp điệu và câu hát vào.
Voeg bij hen dan de loyale eerste-eeuwse volgelingen van Christus en de andere getrouwen sindsdien, met inbegrip van de miljoenen die nu Jehovah als zijn Getuigen dienen.
Ngoài họ ra, phải kể thêm những môn đồ trung thành của đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất và những người trung thành khác từ đó về sau, gồm cả hàng triệu người hiện đang phụng sự Đức Giê-hô-va với tư cách Nhân-chứng của Ngài.
De advocaat van de Getuigen had niet veel toe te voegen aan het betoog van de officier van justitie.
Sau lời nói của biện lý, luật sư của các Nhân-chứng không cần phải nói thêm nhiều.
En, wij voegen steeds nieuwe diensten toe.
Cùng với đó, chúng tôi đang tiến tới bổ sung thêm nhiều dịch vụ hơn
Als u slecht presterende automatische plaatsingen ziet, overweeg dan om ze toe te voegen aan uw zelfgekozen plaatsingen, een lager bod te selecteren en uw advertentietekst en bestemmings-URL's te optimaliseren om de prestaties te verbeteren.
Nếu bạn nhận thấy bất kỳ vị trí tự động kém hiệu quả nào, hãy xem xét thêm chúng vào vị trí được quản lý, chọn giá thầu thấp hơn và tối ưu hóa văn bản quảng cáo và URL đích để cải thiện hiệu suất.
Petrus spoort ons aan om ‘aan de kennis zelfbeheersing, aan de zelfbeheersing volharding’ toe te voegen.
Phi E Rơ khuyên nhủ chúng ta nên “thêm cho học thức sự tiết độ, thêm cho tiết độ sự nhịn nhục.”
Het boek werd bijna 400 jaar na de geboorte van Jezus Christus geschreven en bevat een korte uitleg van wat de kleine platen van Nephi zijn en waarom Mormon het gevoel had het bij de andere heilige geschriften te moeten voegen.
Được viết gần 400 năm sau khi Chúa Giê Su Ky Tô giáng sinh, sách này chứa đựng một lời giải thích ngắn về các bảng khắc nhỏ của Nê Phi là gì và tại sao Mặc Môn cảm thấy rằng các bảng khắc này cần phải được bao gồm vào trong các tác phẩm thiêng liêng khác.
U kunt Google Ads gebruiken om hoteldoelgroepen toe te voegen en te beheren.
Bạn có thể sử dụng Google Ads để thêm và quản lý đối tượng cho quảng cáo khách sạn.
Maar als we geen godvruchtige toewijding bij onze volharding voegen, kunnen we Jehovah niet behagen en zullen we geen eeuwig leven verkrijgen.
Tuy nhiên, nếu không thêm cho sự nhịn nhục lòng tin kính, chúng ta không thể làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va và sẽ không được sự sống đời đời.
Je kunt ontbrekende gegevens (zoals het jaar) opgeven door ontbrekende gegevens toe te voegen aan de paginareeks.
Bạn có thể cung cấp bất kỳ dữ liệu nào bị thiếu (chẳng hạn như năm) bằng cách thêm dữ liệu bị thiếu vào nhóm trang.
Druk op deze knop om een nieuwe camera toe te voegen
Nhấn vào nút này dể thêm camera mới
Extensies voegen aanvullende informatie aan uw advertentie toe, en verhogen de zichtbaarheid en prominentie op de pagina met zoekresultaten.
Phần mở rộng giúp mở rộng thêm các thông tin khác cho quảng cáo của bạn đồng thời có thể mở rộng cả khả năng hiển thị quảng cáo của bạn và giúp quảng cáo của bạn nổi bật hơn nhiều trên trang kết quả tìm kiếm.
U kunt ook uw eigen aangepaste scripts maken door fragmenten van vooraf gemaakte JavaScript-scripts samen te voegen tot een groter script.
Bạn cũng có thể tạo tập lệnh tùy chỉnh của chính mình bằng cách ráp các đoạn mã của JavaScript được tạo trước lại với nhau để tạo tập lệnh lớn hơn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voegen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.