volk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volk trong Tiếng Hà Lan.

Từ volk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhân dân, 人民, người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volk

nhân dân

noun (veelheid van personen als geheel beschouwd)

Religie is het opium van het volk.
Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân.

人民

noun

người

noun

Het volk werd niet onmiddellijk van de problemen en moeilijkheden verlost.
Những thử thách và khó khăn không phải được cất ngay lập tức khỏi những người này.

Xem thêm ví dụ

7, 8. (a) Waaruit blijkt dat Gods volk ’zijn tentkoorden heeft verlengd’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
Hoe moest Gods volk uit de oudheid volgens Exodus 23:9 vreemdelingen behandelen, en waarom?
Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao?
In de profetie over de verwoesting van Jeruzalem wordt Jehovah duidelijk afgeschilderd als een God die ’zijn volk nieuwe dingen laat weten nog voordat ze uitspruiten’. — Jesaja 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
(b) Waartoe voelt Jehovah zich nog steeds verplicht met betrekking tot zijn volk?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
In tegenstelling daarmee ‘waren de oude Egyptenaren het enige oosterse volk dat geen baard droeg’, zegt de Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature van McClintock en Strong.
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.
16 Jehovah herinnert zijn volk er nu aan dat zij hebben gezondigd en moedigt hen aan hun dwaalwegen te verlaten: „Keert terug tot Degene tegenover wie de zonen van Israël diep verzonken zijn in hun opstand” (Jesaja 31:6).
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Ik wil een man voor het volk zijn.
Tôi không giả vờ hòa đồng làm người của nhân dân. Nhưng tôi cố làm việc vì nhân dân.
In de eeuwen die volgden, sloeg het volk Israël — met inbegrip van veel koningen — Gods waarschuwingen in de wind.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
16 Wat een tegenstelling bestaat er tussen de gebeden en de hoop van Gods volk enerzijds en die van de aanhangers van „Babylon de Grote” anderzijds!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
Daarin lezen we over het volk van Alma, dat gevangenschap en ellende doormaakte na hun doop.
Câu chuyện này kể về dân của An Ma, là những người đã trải qua cảnh tù đày và hoạn nạn sau khi họ đã chịu phép báp têm.
Als christenen worden wij geoordeeld door „de wet van een vrij volk” — het geestelijke Israël dat in het nieuwe verbond is opgenomen en de wet ervan in hun hart heeft. — Jeremia 31:31-33.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
Een volk dat van harte geeft
Vui mừng ban cho tận đáy lòng
Jehovah’s ijver voor zijn volk wordt geëvenaard door zijn woede ten aanzien van de tegenstanders.
Đức Giê-hô-va sốt sắng với dân ngài bao nhiêu thì ngài cũng nổi cơn giận với những kẻ đối địch bấy nhiêu.
Steun zoals de jouwe maakt ons volk sterker.
Phục vụ những người như ngài là cách giúp cho đất nước vững mạnh
Zijn we als individu en als volk vrij van twist en strijd en één ‘volgens de eenheid die de wet van het celestiale koninkrijk vereist’?
Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không?
Toen zei God: ’Ik heb het lijden van mijn volk in Egypte gezien.
Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô.
* Abraham zou een vader van een menigte van volken worden.
* Áp Ra Ham sẽ trở thành tổ phụ của nhiều dân tộc.
□ Gods „verbond des vredes” met zijn volk?
□ “Giao-ước hòa-bình” của Đức Chúa Trời với dân Ngài?
22 En de koning vroeg Ammon of het zijn verlangen was te wonen onder de Lamanieten, ofwel onder zijn volk.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
Integendeel, hij geeft van oprechte bezorgdheid voor het welzijn van alle volken blijk.
Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc.
5 Mijn God gaf me in* om de vooraanstaande personen, de bestuurders en het volk bijeen te roepen om in de geslachtsregisters+ te worden ingeschreven.
5 Nhưng Đức Chúa Trời tôi đặt vào lòng tôi ý tưởng triệu tập các bậc quyền quý, quan cấp dưới cùng dân chúng để ghi tên của họ vào gia phả.
34 Ook hebben we door loting bepaald wanneer welk vaderlijk huis van de priesters, de Levieten en het volk brandhout naar het huis van onze God moet brengen, op de vastgestelde tijden, jaar na jaar, voor gebruik op het altaar van Jehovah, onze God, zoals in de wet staat.
34 Ngoài ra, chúng tôi bắt thăm giữa các thầy tế lễ, người Lê-vi cùng dân chúng để thay phiên tùy theo dòng tộc mà mang củi đến nhà Đức Chúa Trời chúng ta vào thời điểm được chỉ định, năm này qua năm khác, để đốt trên bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, theo lời đã chép trong Luật pháp.
Wij zijn een vredelievend volk.
Chúng tôi không giết hại kẻ thù của chúng tôi.
“Jij, juffrouw Scout Finch, behoort tot het gewone volk.
“Con, cô Scoutt Finch, thuộc loại người bình thường.
Hoe komt de rechtvaardigheid van Gods volk aan het licht?
Sự công bình của dân Đức Chúa Trời chiếu sáng như thế nào?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.