volledig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volledig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volledig trong Tiếng Hà Lan.

Từ volledig trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volledig

hoàn toàn

adjective

Het wordt niet helemaal legaal, het wordt niet volledig illegaal.
Không hoàn toàn tối, cũng không hoàn toàn sáng.

Xem thêm ví dụ

Hoewel zij als volmaakte mensen waren geschapen, misten zij nu het doel van volledige gehoorzaamheid aan hun Vader, werden zij zondaars en werden zij bijgevolg ter dood veroordeeld.
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
Hoewel Jehovah zich er volledig van bewust is wat er in ons hart leeft, moedigt hij ons aan met hem te communiceren (1 Kronieken 28:9).
Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài.
Wij weten niet, beseffen niet, nee, geen menselijk verstand kan zich de volledige betekenis voorstellen van hetgeen Christus in de hof van Getsemane heeft gedaan.
Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê.
Het derde verhaal is het idee dat technologie alles kan oplossen, dat technologie ons er volledig door kan halen.
Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn.
Het totale aantal paginaweergaven geldt bijvoorballeen voor dit gedeelte van de site en niet voor de volledige site googleanalytics.com.
Ví dụ: Tổng số lần xem trang chỉ cho phần này của trang web và không phải cho toàn bộ googleanalytics.com.
De lijst is bedoeld als hulpmiddel voor gesprekken met de door u gekozen verkeersprovider, maar is niet volledig.
Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ:
De volledige kerk is zeer sober.
Toàn bộ nhà thờ được lát gạch vuông.
Met volledig geloof in Jehovah’s bereidheid om berouwvolle personen barmhartigheid te betonen, zei David: „Gij, o Jehovah, zijt goed en vergevensgezind.” — Psalm 86:5.
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
Velen van ons zijn zich niet volledig bewust van wat we daadwerkelijk weten.
Nhiều người trong chúng ta không ý thức trọn vẹn về điều chúng ta thực sự biết.
Ik zou een virus kunnen ontwerpen die de zaak volledig plat zou gooien.
Tôi có thể tạo ra 1 con vi rút khiến chỗ đó hết thời vàng son.
Bovendien werd zo’n 1971 jaar nadat Abraham Haran verliet een nakomeling van hem, Jezus, door Johannes de Doper in water en vervolgens door Jehovah zelf in heilige geest gedoopt om de Messias, Abrahams Zaad in de volledige, geestelijke zin, te worden (Mattheüs 3:16, 17; Galaten 3:16).
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
Eind dit jaar kun je van Los Angeles naar New York, volledig gebruikmakend van het Super-oplaadnetwerk. Dat laadt vijf keer zo snel op als wat dan ook.
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.
5 We halen redeneringen onderuit en ook elke barrière die wordt opgetrokken tegen de kennis van God,+ en we nemen elke gedachte gevangen om die gehoorzaam te maken aan de Christus. 6 We staan paraat om straf toe te dienen voor elke ongehoorzaamheid,+ zodra jullie volledig gehoorzaam zijn.
5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời.
Op 11 mei 2015 werd bekend gemaakt dat Image Nation Abu Dhabi de film volledig zou financieren in samenwerking met Walter en Laurie MacDonald, terwijl IM Global voor de internationale onderhandelingen zorgde.
Ngày 11 tháng 5 năm 2015, hãng Image Nation Abu Dhabi chính thức trở thành nhà tài chính của phim cùng với Walter Parkes và Laurie MacDonald, trong khi đó IM Global sẽ chịu trách nhiệm về mặt doanh số quốc tế.
Dat hun aantal zeven is, duidt op door God bepaalde volledigheid.
Số bảy mang ý nghĩa sự trọn vẹn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.
Deze eilanden zijn volledig van koraal gemaakte atollen, gemiddeld ongeveer twee meter boven de zeespiegel.
Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển.
De Taliban slagen erin om een volledige blackout te creëren van elke andere informatiebron voor deze kinderen.
Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này.
In veel landen zijn nu volledig uitgebouwde ringen, met leden van wie de voorouders bekeerlingen waren.
Trong nhiều quốc gia, Giáo Hội có các giáo khu lâu đời, với các tín hữu có các ông bà cố của mình là người cải đạo.
De biedstrategie 'Doelrendement op advertentie-uitgaven' (Doel-ROAS) automatiseert het beheer van uw biedingen volledig. Hierdoor haalt u de maximale waarde uit uw Shopping-campagne.
Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm.
Hij houdt nu van u met een volledig begrip van al uw worstelingen.
Ngài yêu thương các chị em ngày hôm nay với một sự hiểu biết đầy đủ về những khó khăn của các chị em.
Zie de volledige lijst.
Xem danh sách đầy đủ.
Hoewel niet al hun conclusies volledig in overeenstemming waren met de Bijbel, onderzochten deze mannen de Bijbel nederig en koesterden ze de waarheden die ze ontdekt hadden.
Dù không phải tất cả kết luận của ba người tìm kiếm sự thật ấy đều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng họ khiêm nhường xem xét Kinh Thánh và quý trọng sự thật mà mình đã tìm thấy.
Vervolgens heeft hij zich omgekleed en is hij volledig in water ondergedompeld.
Sau cùng, người ấy thay đổi quần áo và được trầm mình dưới nước.
Een volledig empathische oplossing -- behalve dat Teddy daar waarschijnlijk anders over denkt.
Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm.
We kunnen de keuzes en psychologische achtergrond van andere mensen in de wereld, in de kerk, en zelfs in het gezin niet volledig begrijpen. Dat komt omdat wij niet volledig begrijpen wie zij werkelijk zijn.
Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volledig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.