volop trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volop trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volop trong Tiếng Hà Lan.

Từ volop trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là rộng, phong phú, nhiều, dồi dào, rộng rãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volop

rộng

(capacious)

phong phú

(rich)

nhiều

(rich)

dồi dào

(rich)

rộng rãi

(widely)

Xem thêm ví dụ

Vandaar dat Paulus’ laatste aansporing tot de Korinthiërs vandaag de dag nog even toepasselijk is als 2000 jaar geleden: „Dientengevolge, mijn geliefde broeders, wordt standvastig, onwrikbaar, altijd volop te doen hebbend in het werk van de Heer, wetend dat uw arbeid niet tevergeefs is in verband met de Heer.” — 1 Korinthiërs 15:58.
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
We hopen dat TED volop en fundamenteel kan bijdragen tot de opbouw van deze nieuwe tijd in het muziekonderwijs, waarin de sociale, gemeenschappelijke en gerechtvaardigde eisen van kind en adolescent een baken worden en een doel voor een grootse sociale missie.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
De fruitbomen bloeiden volop en iedereen verwachtte een overvloedige oogst.
Các cây ăn trái đang nở rộ và người ta kỳ vọng rất nhiều vào một mùa gặt dồi dào.
Mettertijd en naarmate wij er geestelijk bekwaam voor worden, zal Jehovah ons beslist volop te doen geven in zijn dienst. — Vergelijk 1 Korinthiërs 15:58.
Với thời gian và khi chúng ta đủ điều kiện thiêng-liêng, chắc chắn Đức Giê-hô-va sẽ ban cho chúng ta dư dật công việc làm để phụng sự Ngài (So sánh I Cô-rinh-tô 15:58).
5 Er zal in april en mei „volop te doen” zijn.
5 Trong tháng 4 và tháng 5 ta sẽ có nhiều việc để làm “cách dư-dật”.
5 De dorstijd zal duren tot de druivenoogst, en de druivenoogst zal duren tot de zaaitijd. Jullie zullen volop brood eten en onbezorgd* in je land wonen.
5 Mùa đạp lúa của các ngươi sẽ kéo dài đến tận mùa hái nho, mùa hái nho sẽ kéo dài đến tận kỳ gieo hạt. Các ngươi sẽ ăn bánh no nê và sống an ổn trong xứ mình.
26 Jezus antwoordde: ‘Echt, ik verzeker jullie: jullie zoeken me niet omdat jullie wonderen* hebben gezien, maar omdat jullie volop van de broden hebben kunnen eten.
26 Chúa Giê-su trả lời: “Quả thật, quả thật, tôi nói với anh em, anh em tìm tôi không phải vì đã thấy dấu lạ mà vì được ăn bánh no nê.
De informatie biedt veel inzichten, waar u als nieuwe gebruiker van Ad Exchange of als bestaande uitgever volop van kunt profiteren.
Cho dù bạn là người mới đến với thế giới Ad Exchange hay bạn đã là nhà xuất bản trong một thời gian dài, những thông tin chi tiết này rất có lợi.
Als dragers van het priesterschap hebben we volop kansen om de vreugde te ervaren die Ammon heeft geuit: ‘Hebben wij (...) geen goede reden om ons te verheugen?
Việc nắm giữ chức tư tế mang đến cho chúng ta các cơ hội dồi dào để cảm thấy niềm vui mà Am Môn đã nói: “Chúng ta không có lý do mạnh mẽ để hoan hỷ hay sao?
In het ene land na het andere komen deprimerende berichten over corruptieschandalen volop in het nieuws.
Trên khắp thế giới, những tin tức làm ngã lòng về những vụ gây tai tiếng về sự tham nhũng xuất hiện trong truyền thông đại chúng.
Tot op de dag van vandaag bemerken wij dat de tijd vliegt wanneer wij druk bezig zijn door „volop te doen [te hebben] in het werk van de Heer” (1 Korinthiërs 15:58).
(Ê-phê-sô 5:15, 16) Hôm nay nhìn lại, chúng ta thấy thời gian trôi qua thật nhanh khi bận rộn “làm công-việc Chúa cách dư-dật”.
En de apostel Paulus gaf de aanmoediging: „Wordt standvastig, onwrikbaar, altijd volop te doen hebbend in het werk van de Heer, wetend dat uw arbeid niet tevergeefs is in verband met de Heer.” — 1 Korinthiërs 15:58.
Vả, sứ-đồ Phao-lô cũng có khuyến-khích: “Hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (I Cô-rinh-tô 15:58).
We genieten volop van de kringdienst
Chúng tôi tìm được nhiều niềm vui trong công tác vòng quanh
• Hoe kan iemand zijn als een boom die volop water krijgt?
• Làm thế nào một người có thể giống như cây xanh tươi?
En in verband met die dag was er volop ’bloed en vuur en rooknevel’, terwijl de zon overdag de duisternis van de stad niet opklaarde en de maan als vergoten bloed was, in plaats van bij nacht een vredig, zilverachtig maanlicht te verspreiden.”
Và trong ngày ấy có nhiều ‘máu, lửa và những trụ khói’, mặt trời không chiếu sáng làm cho thành trở nên u ám giữa ban ngày, và mặt trăng có vẻ như máu chứ không phải ánh trăng vàng hiền hòa của đêm khuya”.
Wij allen kunnen, of wij nu gemeenteverkondiger zijn of een aandeel hebben aan de een of andere vorm van volle-tijddienst, volop te doen hebben in het werk van de Heer, en dit zal stellig tot onze vreugde bijdragen (1 Korinthiërs 15:58).
Dù chúng ta là người công bố trong hội thánh hoặc phụng sự trọn thời gian dưới một hình thức nào đó, mọi người chúng ta có thể làm công việc của Chúa một cách đầy dẫy, và chắc hẳn điều này sẽ khiến chúng ta vui mừng thêm (I Cô-rinh-tô 15:58).
Vers 16 belooft: „Er zal volop koren op aarde blijken te zijn; op de top der bergen zal overvloed zijn.”
Câu 16 hứa: “Sẽ có dư-dật ngũ-cốc trên đất và trên đỉnh các núi”.
Op Gilead leerde ik wat het werkelijk betekent „meer dan gewone aandacht [te] schenken aan de dingen die wij gehoord hebben” en „altijd volop te doen [te hebben] in het werk van de Heer” (Hebreeën 2:1; 1 Korinthiërs 15:58).
Tại trường Ga-la-át, tôi học được ý nghĩa thật sự của việc “càng giữ vững lấy đều mình đã nghe” và luôn luôn “làm công-việc Chúa cách dư-dật” (Hê-bơ-rơ 2:1; I Cô-rinh-tô 15:58).
Onder water kunnen dan volop groene planten groeien, wat weer andere meerbewoners aantrekt.
Nhờ thế, một số cây sống dưới nước lại có thể phát triển trong hồ, làm nhà cho những sinh vật khác.
Hij krijgt volop zuurstof.
Nó nhận khá nhiều ô xy.
Zij hebben al honderden jaren huichelachtige gebeden opgezonden, terwijl zij terzelfder tijd volop hebben meegedaan aan de oorlogen van de natiën, de kruistochten en de schandelijke vervolgingen.
Trải qua hằng ngàn năm họ đã không ngớt vừa phô bày bộ mặt giả hình ra để cầu nguyện, vừa tham gia hết mình vào những cuộc chiến tranh giữa các nước, dự vào các cuộc Thập tự chiến và các cuộc ngược đãi ghê tởm.
Carey zegt: „We zitten nog steeds vast aan dezelfde remedies [tegen veroudering]: volop groente eten en veel aan lichaamsbeweging doen.”
Bà Carey nói: “Chúng ta vẫn phải theo phương cách cũ [để chống lại tuổi già], ăn nhiều rau, năng vận động”.
11 Om seksuele immoraliteit te vermijden, doen we er goed aan ons af te vragen: laat ik toe dat mijn ogen een verlangen in me opwekken naar immoreel materiaal, dat volop te vinden is in boeken, op tv of op het internet?
11 Để tránh hành vi vô luân, chúng ta nên tự hỏi: “Tôi có để cho mắt mình tập trung vào những điều khơi dậy lòng ham muốn xem tài liệu khiêu dâm trên sách báo, truyền hình hay Internet không?”.
De Spaanse inquisitie was volop aan de gang, en de katholieke kerk bezag de Latijnse Vulgaat als de enige echte ’geautoriseerde’ Bijbelvertaling.
Tòa án Dị giáo của Tây Ban Nha đang nắm quyền lực mạnh nhất, và Giáo hội Công giáo rất tôn sùng bản dịch Vulgate bằng tiếng La-tinh, xem đó là bản Kinh Thánh duy nhất “có thẩm quyền”.
Zo gaf hij Jehovah volop de kans hem te zegenen, en al snel werd hij geliefd bij zijn nieuwe meester.
Thế nên, có nhiều lý do để chàng được Đức Giê-hô-va ban phước, và không lâu sau Giô-sép chiếm được cảm tình của chủ mới.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volop trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.