voorafgaan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voorafgaan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voorafgaan trong Tiếng Hà Lan.

Từ voorafgaan trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đi trước, tiến bộ, ở trước, thúc đẩy, đến trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voorafgaan

đi trước

(forego)

tiến bộ

(progress)

ở trước

(forego)

thúc đẩy

(advance)

đến trước

(precede)

Xem thêm ví dụ

Een moeder die haar kind terechtwijst, zal haar opmerkingen soms door iets laten voorafgaan om zijn aandacht te trekken.
Khi một người mẹ sửa dạy con mình, bà thường bắt đầu nói điều gì đó để khiến nó phải chú ý.
Na zijn dood, voorspelde het Orakel zijn terugkeer. Zijn komst zou voorafgaan aan de vernietiging van de Matrix... en de bevrijding van de mens.
Sau khi anh ta chết đi... nhà tiên tri bảo rằng anh ta sẽ quay lại... để hủy bỏ Ma Trận... chấm dứt chiến tranh... mang tự do đến cho con người.
Desgewenst kunt u met Geavanceerde optie een ander kredietniveau opgeven voor vertoningen die binnen een bepaald tijdsbestek aan een sessie voorafgaan.
Bạn có thể sử dụng Tùy chọn nâng cao để chỉ định một mức tín dụng khác cho hiển thị trước một phiên trong một khoảng thời gian nhất định.
Als je Hebreeën 9:12, 24 zou gebruiken in een lezing over de losprijs bijvoorbeeld, zou je het nodig kunnen vinden om het voorlezen van de tekst te laten voorafgaan door een korte uitleg over het binnenste gedeelte van de tabernakel, dat zoals de tekst te kennen geeft, een afbeelding vormt van de plaats waar Jezus binnenging toen hij naar de hemel opsteeg.
Nếu bạn dùng Hê-bơ-rơ 9:12, 24 trong bài giảng về giá chuộc chẳng hạn, thì trước khi đọc câu Kinh Thánh, bạn có thể thấy cần phải giải thích vắn tắt về gian phòng trong cùng của đền tạm mà theo Kinh Thánh, phòng này tượng trưng nơi Chúa Giê-su đã vào khi lên trời.
Wat moet er volgens 2 Nephi 31:11 aan de doop voorafgaan?
Theo 2 Nê Phi 31:11, điều gì phải đi trước phép báp têm?
Insgelijks had de apostel Paulus de specifieke waarschuwing gegeven dat afval aan de dag van Jehovah zou voorafgaan. — 2 Thessalonicenzen 2:1-3.
(2 Phi-e-rơ 2:1-3) Tương tự thế, sứ đồ Phao-lô đặc biệt cảnh báo về sự bội đạo sẽ đến trước ngày của Đức Giê-hô-va.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:1-3.
18 Een opdracht aan God in gebed moet aan de doop voorafgaan.
18 Trước khi làm báp têm một người cần phải dâng mình cho Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện.
De gebeurtenissen in 1 Nephi 22:7 moesten voorafgaan aan die in 1 Nephi 22:8–9.
Các sự kiện được mô tả trong 1 Nê Phi 22:7 phải đi trước những sự kiện được mô tả trong 1 Nê Phi 22:8–9.
Dat is hun gewoonte in de jaren die aan de verwoesting van Jeruzalem in 607 v.G.T. voorafgaan. — Jeremia 19:13; Zefanja 1:5.
Đây là tục lệ của họ trong những năm trước khi thành Giê-ru-sa-lem bị phá hủy vào năm 607 TCN.—Giê-rê-mi 19:13; Sô-phô-ni 1:5.
Die uitdrukking maakt deel uit van Jezus Christus’ omvangrijke profetie over gebeurtenissen die aan het einde van het goddeloze menselijke samenstel zouden voorafgaan. — Mattheüs 24:7, 8.
Lời đó hợp thành một phần của lời tiên tri lớn lao của Giê-su Christ về những việc sẽ xảy ra trước khi hệ thống gian ác của loài người chấm dứt (Ma-thi-ơ 24:7, 8).
Vergeet bij het lezen van dit hoofdstuk niet dat, net zoals Hizkia zijn vertrouwen stelde in Jesaja’s raad van de Heer en gezegend werd, jij de oordelen niet hoeft te vrezen die aan de wederkomst voorafgaan en de mensen op aarde zullen treffen, als jij je vertrouwen in de Heer stelt.
Khi các em đọc chương này, hãy nhớ rằng cũng giống như Ê Xê Chia đã tin cậy vào lời khuyên dạy của Ê Sai từ Chúa và đã được ban phước, nếu các em đặt niềm tin của mình nơi Chúa, thì các em không cần phải lo sợ những sự đoán phạt mà sẽ đến với các cư dân trên thế giới trong lúc gần đến Ngày Tái Lâm.
In zijn antwoord vertelde Jezus wat er aan de verwoesting van Jeruzalem zou voorafgaan.
Trong câu trả lời, Chúa Giê-su cho biết những biến cố sẽ xảy ra trước khi Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt.
Gebeurtenissen die aan de aardse opstanding voorafgaan
Những biến cố trước sự sống lại trên đất
Duurzaamheid moet voorafgaan aan concurrentie.
Sự bền vững phải là một vấn đề cạnh tranh trước.
Willen lezingen de gemeente werkelijk ten goede komen, dan moet er voldoende denkwerk aan voorafgaan.
Những bài giảng thật sự bổ ích cho hội thánh đòi hỏi phải suy nghĩ trước cho kỹ lưỡng.
5:28). Hij wist dat hartstochtelijke gedachten aan overspel vaak aan immorele daden voorafgaan.
Ngài biết rằng thường thường những ý nghĩ đam mê về việc tà dâm (hay ngoại tình) sau cùng sẽ đưa đến những hành động vô luân.
Ook laat hij zijn woorden tot de Kolossenzen voorafgaan door de opmerking dat wij elkaar op deze wijze kunnen „onderwijzen en ernstig vermanen”.
Ông cũng mở đầu việc lưu ý người Cô-lô-se bằng cách nói rằng chúng ta có thể lấy việc ca hát như thế “mà dạy và khuyên nhau”.
Een groot deel van het boek richt zich op de paar decennia die voorafgaan aan de komst van Christus naar Amerika.
Một phần lớn của sách chú trọng vào một vài thập niên ngay trước khi Đấng Ky Tô hiện đến Châu Mỹ.
Context is (1) de verzen in de Schriften die aan een vers of reeks verzen voorafgaan of erna komen, of (2) de omstandigheden die spelen rondom of die achtergrondinformatie geven bij bepaalde verzen, gebeurtenissen of verhalen in de Schriften.
Văn cảnh là (1) các đoạn thánh thư đi trước hay theo sau một câu thánh thư hay một loạt các câu thánh thư hoặc (2) những hoàn cảnh xung quanh hay đưa ra bối cảnh cho một đoạn thánh thư, sự kiện hay câu chuyện riêng biệt.
10 Ten derde: Paulus liet de beschrijving van het drievoudige doel voorafgaan door de woorden „totdat wij allen geraken”.
10 Thứ ba, Phao-lô mở đầu việc diễn tả mục tiêu gồm ba phần với nhóm từ “cho đến chừng chúng ta thảy đều”.
Maar kan het zijn dat „de laatste dagen” die voorafgaan aan het einde nog verder in de toekomst liggen?
Có thể nào những ngày sau rốt chưa đến không?
Zijn heerschappij wordt in Jesaja 11:1-5 beschreven, de verzen die onmiddellijk aan de hierboven aangehaalde voorafgaan.
Sự trị-vì của ngài được nói đến ở Ê-sai 11:1-5, ngay trước những câu mà chúng ta vừa đọc ở trên.
Let erop dat actief observeren en luisteren voorafgaat aan onderscheiden, en dat observeren, luisteren en waarnemen voorafgaan aan spreken.
Xin lưu ý rằng việc tích cực quan sát và lắng nghe xảy ra trước khi nhận thức, và việc quan sát, lắng nghe và nhận thức xảy đến trước khi nói.
• Waarom moet, om waar geluk te verkrijgen, geestelijke gezondheid voorafgaan aan de uiteindelijke oplossing voor lichamelijke handicaps?
• Để đạt được hạnh phúc thật, tại sao phải chữa lành về thiêng liêng trước khi giải quyết những tật nguyền về thể chất?
Afdeling 45 van de Leer en Verbonden gaat over de gebeurtenissen die aan de wederkomst van de Heiland voorafgaan. De Heer vertelt nogmaals het verhaal van de tien maagden en zegt dan: ‘Want zij die verstandig zijn en de waarheid hebben ontvangen, en de Heilige Geest tot gids hebben genomen en niet zijn misleid — voorwaar, zeg Ik u: Zij zullen niet worden nedergehouwen en in het vuur geworpen, maar de dag doorstaan’ (zie LV 45:57).
Trong tiết 45 của Giáo Lý và Giao Ước, có nói về những sự kiện dẫn đến Sự Tái Lâm của Đấng Cứu Rỗi, một lần nữa Chúa phán về câu chuyện của mười trinh nữ và sau đó ban cho chúng ta những lời này: “Vì những ai khôn ngoan và đã nhận được lẽ thật, và đã chọn Đức Thánh Linh làm Đấng hướng dẫn của mình, và không bị lừa gạt—thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, những người ấy sẽ không bị đốn đi và ném vào lửa, nhưng sẽ đương nổi ngày ấy” (xin xem GLGƯ 45:57).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voorafgaan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.