voorjaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voorjaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voorjaar trong Tiếng Hà Lan.

Từ voorjaar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mùa xuân, xuân, 務春, 春. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voorjaar

mùa xuân

noun (Traditioneel de eerste van de vier seizoenen, 't seizoen van roei met een steeds toenemnde hoeveelheid daglicht.)

Thornfield is een gezellige plaats, in het voorjaar, is het niet?
Thornfield mùa xuân là một nơi dễ chịu, phải không?

xuân

adjective noun (Traditioneel de eerste van de vier seizoenen, 't seizoen van roei met een steeds toenemnde hoeveelheid daglicht.)

Dit voorjaar kwam ik thuis, met pijn in mijn hart, en een verdorde ziel.
Mùa xuân này, tôi về nhà lòng buồn phiền, tâm hồn héo hắt.

務春

noun

noun

Xem thêm ví dụ

Zodoende nam ik in het voorjaar van 1931, toen ik nog maar veertien jaar was, mijn standpunt voor Jehovah en zijn koninkrijk in.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
Afgelopen voorjaar hebben we het Virtuele Koor 3 uitgebracht, 'Water Night', nog een stuk van mij, deze keer met bijna 4.000 zangers uit 73 verschillende landen.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
Toch groeit de levendige lila een generatie na de deur en bovendorpel en de vensterbank zijn verdwenen, ontvouwt zijn zoet geurende bloemen elk voorjaar, moeten worden geplukt door de mijmerend reiziger, geplant en verzorgd een keer door de handen van kinderen, in de voortuin percelen - nu klaar wallsides in gepensioneerde weiden, en het geven van plaats om nieuwe stijgende bossen; - de laatste van die stirp, tong overlevende van die familie.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Vooral in het voorjaar.
Nhất là vào mùa xuân.
In het voorjaar, op een dag als alle andere
Vào mùa xuân, một ngày như bao ngày khác
Wanneer hij zijn manen schud... hebben we weer voorjaar.
Khi mà ông lắc cái bờm chúng ta lại có mùa xuân trở lại
Welke reis maakt Jezus elk voorjaar met zijn familie, en waarom?
Mỗi độ xuân về, Chúa Giê-su thường cùng gia đình đi đâu, và tại sao?
Een priesterschapsleider in Oekraïne vertelde ons dat hij in het voorjaar van 1994, slechts zes maanden na zijn doop, als lid van een gemeentepresidium werd geroepen.
Một vị lãnh đạo chức tư tế ở Ukraine đã cho chúng tôi biết về việc ông được kêu gọi vào chủ tịch đoàn chi nhánh vào mùa xuân năm 1994 chỉ sáu tháng sau khi ông chịu phép báp têm.
In het voorjaar van 1941 werd ik aangesteld als groepsdienaar van de gemeente in Wenatchee (Washington).
Vào mùa xuân 1941, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội đoàn tại Wenatchee, Washington.
" Ik wou dat het voorjaar was nu hier ", zei Mary.
Mary cho biết: " Tôi muốn mùa xuân ở đây bây giờ, ".
„Wat vreemd, dat u hier in deze tijd komt, de meeste mensen komen in het voorjaar.
Thật lạ là bà tới đây vào dịp này trong khi phần đông dân quê thường tới vào mùa xuân.
Je kunt die slechteriken, die bladluizen, overal op planten zien, in je hibiscus, in je lantana, in het jonge, frisse groen tijdens de groeispurt in het voorjaar.
Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc ( thơm ổi ), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa.
Ze doorstonden overstromingen in het voorjaar, droogte in de zomer, schaarse oogsten en slopende arbeid.
Họ chịu đựng cơn lụt mùa xuân, hạn hán mùa hè, vụ mùa hiếm hoi và công việc lao nhọc.
Op een mooie ochtend in het voorjaar van 1820 ging hij naar een bos en knielde daar in gebed neer.
Vào một buổi sáng đẹp trời mùa xuân năm 1820, ông đã vào khu rừng và quỳ xuống cầu nguyện.
Ik had uitgegraven het voorjaar en maakte een bron van helder grijs water, waar ik een dip emmer zonder kolkende, en daarheen ging ik voor dit doel bijna elke dag in midzomer, als de vijver warmste was.
Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất.
En in het voorjaar van
mùa xuân năm
‘Het was op de morgen van een mooie, heldere dag, vroeg in het voorjaar van achttienhonderdtwintig’, toen de veertienjarige Joseph Smith naar het bos ging en in gebed neerknielde. Hij zag ‘twee Personen, wier glans en heerlijkheid elke beschrijving tarten, boven [hem] in de lucht staan.’
Đó là “buổi sáng của một ngày xinh đẹp, quang đãng, vào đầu xuân năm một ngàn tám trăm hai mươi” khi Joseph Smith, lúc 14 tuổi, đi vào rừng, quỳ xuống cầu nguyện và “thấy có hai Nhân Vật đứng bên trên [ông] giữa không trung, vẻ rực rỡ và hào quang chói lcủa hai người thật không bút nào tả xiết.”
In het voorjaar van 1945 werd hij aangewezen als adviseur van het kabinet van Financiën waar hij economische problemen moest mee helpen oplossen en coördineren tussen verschillende departementen om de problemen die kwamen in de naoorlogse periode op te lossen.
Đầu năm 1945, ông được chỉ định làm cố vấn cho chính phủ về các vấn đề kinh tế và tài chính cũng như các kế hoạch giải quyết những vấn đề kinh tế của giai đoạn hậu chiến.
Kort na zijn zegevierende intocht in Jeruzalem in het voorjaar van 33 G.T. zei Jezus: „Het uur is gekomen dat de Zoon des mensen verheerlijkt moet worden” (Joh.
Không lâu sau khi Chúa Giê-su vào thành Giê-ru-sa-lem cách vẻ vang vào mùa xuân năm 33 CN, ngài phán: “Giờ đã đến, khi Con người sẽ được vinh-hiển” (Giăng 12:23).
Toen we dat voorjaar een zak raapstelen vonden, zei Atticus dat meneer Cunningham hem meer dan genoeg had betaald.
Mùa xuân đó chúng tôi thấy có một bao đầy rau củ cải, bố Atticus nói ông Cunningham đã trả cho bố quá nhiều.
In het voorjaar van 1872 viel Andersen uit zijn bed en raakte hij ernstig gewond.
Mùa xuân năm 1872, Andersen bị ngã té từ trên giường nằm và bị thương nặng, không thể hồi phục.
Ik heb in mijn leven genoeg voor- en tegenspoed gezien om te weten dat iedere winter plaatsmaakt voor de warmte en de hoop van een nieuw voorjaar.
Trong suốt cuộc đời mình, tôi đã thấy đủ những thăng trầm để biết rằng thời kỳ khó khăn chắc chắn sẽ nhường chỗ cho thời kỳ tốt hơn đầy sáng lạn và hy vọng.
In het voorjaar arriveren Joel en Ellie in Salt Lake City.
Xuân, Joel và Ellie đến Salt Lake City.
Tegen deze prachtige achtergrond van het voorjaar, met zijn symbolen van hoop, ligt een wereld vol onzekerheid, moeilijkheden en verwarring.
Ngược lại với quang cảnh xinh đẹp này của mùa xuân và biểu tượng của mùa xuân về hy vọng, là một thế giới đầy bấp bênh, phức tạp và hoang mang.
Tegen de tijd dat de eerste tekenen van wilg lijken in het vroege voorjaar, de wollige beer is al het eten.
Cho tới lúc những cây liễu đầu tiên xuất hiện vào ngày đầu xuân, những con sâu bướm đã đang ăn rồi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voorjaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.