voornemen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voornemen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voornemen trong Tiếng Hà Lan.

Từ voornemen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mục đích, ý định, mục tiêu, quyết định, đích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voornemen

mục đích

(intention)

ý định

(intention)

mục tiêu

(objective)

quyết định

(resolution)

đích

(purpose)

Xem thêm ví dụ

En wat de Bijbel voorzegt, gebeurt precies op tijd omdat Jehovah God ervoor kan zorgen dat alles volgens zijn voornemen en tijdschema verloopt.
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
Volgens de katholieke Jerusalem Bible bijvoorbeeld zegt Spreuken 8:22-30 over de voormenselijke Jezus: „Jahweh schiep mij toen zijn voornemen zich voor het eerst ontvouwde, vóór de oudste van zijn werken. . . .
Thí dụ, thể theo Kinh-thánh công giáo Jerusalem, Châm-ngôn 8:22-30 nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế làm người: “Đức Yavê đã tạo ra ta khi Ngài thoạt tiên bộc lộ ý định Ngài, trước khi Ngài làm các công việc xa xưa nhất...
Het omvat ook Jehovah’s voornemen om de omstandigheden en de opvattingen die de mens van zijn waardigheid beroven, samen met de aanstichter ervan, Satan de Duivel, binnenkort weg te doen (Daniël 2:44; Mattheüs 6:9, 10; Openbaring 20:1, 2, 10).
(Cô-lô-se 3:5-10) “Tin tốt” cũng bao hàm ý định của Đức Giê-hô-va là chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ xóa bỏ những tình trạng và thái độ tước mất phẩm giá con người, và kẻ chủ mưu, Sa-tan Ma-quỉ, cũng sẽ bị diệt.
Na zijn opstanding verklaarde hij bijvoorbeeld aan twee discipelen die in verwarring verkeerden over zijn dood, wat zijn rol in Gods voornemen was.
Chẳng hạn, sau khi sống lại, ngài giải thích vai trò của ngài trong ý định Đức Chúa Trời cho hai môn đồ đang phân vân về sự chết của ngài.
8 Toen Adam zondigde werd Jehovah’s voornemen niet verijdeld.
8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại.
—„Had Zijne Majesteit,” vroeg hij, „gisteren reeds het voornemen ter jacht te gaan?”
Ông hỏi: - Vậy chứ Hoàng thượng ngay từ hôm qua đã có dự định tiến hành cuộc đi săn này chăng?
De vroege christenen twijfelden er nooit aan dat God zijn wil, voornemen en beginselen had geopenbaard in de Schrift (2 Timotheüs 3:16, 17).
Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu không bao giờ nghi ngờ việc Đức Chúa Trời tiết lộ ý muốn, ý định và các nguyên tắc của Ngài trong Kinh Thánh.
Zijn gehele grootse voornemen moet tot zegen van mensen uit „alle natiën” die komen om hem in rechtschapenheid te dienen, verwezenlijkt worden. — Genesis 22:18.
Tất cả các ý định vĩ đại của Đức Chúa Trời phải được thực hiện để đem ân phước cho “các dân thế-gian” trung thành phụng sự Ngài (Sáng-thế Ký 22:18).
Het boek onthult welke belangrijke rol Gods Zoon, Jezus Christus, speelt in het vervullen van dit voornemen.
Sách này tiết lộ vai trò quan trọng của Con Đức Chúa Trời là Chúa Giê-su trong việc hoàn thành ý định Ngài.
Maar hij gebruikt zijn beschermende kracht wel altijd om de verwezenlijking van zijn voornemen te garanderen.
Tuy nhiên, Ngài luôn luôn sử dụng quyền năng bảo đảm việc thực hiện ý định Ngài.
3 Bovendien speelt onze dienst een rol in de vervulling van Gods voornemen.
3 Hơn nữa, thánh chức của chúng ta góp phần thực thi ý định của Đức Chúa Trời.
We kunnen ervan overtuigd zijn dat Jehovah zijn nederige dienstknechten op de hoogte zal houden van de ontvouwing van zijn glorierijke voornemen.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ cho những tôi tớ khiêm nhường biết về ý định vinh hiển của Ngài.
5 Jehovah sloot echter niet mensen die niet tot Israël behoorden, buiten, want zijn voornemen omvatte de hele mensheid.
5 Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không vì quyền lợi của dân Y-sơ-ra-ên mà loại bỏ các dân khác, bởi lẽ ý định của Ngài bao gồm toàn thể nhân loại.
Hij zendt licht uit door zijn voornemen bekend te maken, door zijn dienstknechten in staat te stellen het te begrijpen en door vervolgens in vervulling te doen gaan wat hij bekendgemaakt heeft.
Ngài phát ánh sáng ra bằng cách tuyên bố ý định của Ngài, giúp các tôi tớ Ngài hiểu ý định Ngài, và rồi thực hiện những gì Ngài đã nói.
De rol van de heilige geest in de verwezenlijking van Jehovah’s voornemen
Vai trò của thánh linh trong việc thực hiện ý định Đức Giê-hô-va
(b) Welke feiten met betrekking tot Gods voornemen voor de aarde dienen een hulp voor ons te zijn om te begrijpen wie de andere schapen zijn?
b) Sự kiện nào liên quan đến ý định của Đức Chúa Trời đối với trái đất phải ảnh hưởng cách chúng ta hiểu những chiên khác là ai?
Op deze manier was het mogelijk dat Gods oorspronkelijke voornemen voor de aarde verwezenlijkt zou worden.
Bằng cách này ý định ban đầu của Đức Chúa Trời đối với trái đất có thể thực hiện.
Met veel lankmoedigheid heeft Jehovah aan de verwezenlijking van zijn voornemen gewerkt; hij heeft niemand gedwongen hem te dienen, maar heeft grootse zegeningen geschonken aan degenen die met waardering op zijn liefdevolle voorzieningen reageerden.
Đức Giê-hô-va đã thực thi ý định của Ngài với nhiều kiên nhẫn, Ngài không ép buộc một ai phải thờ phượng Ngài, nhưng Ngài ban ân phước dồi dào cho những ai lấy sự biết ơn mà hưởng ứng những sự cung cấp đầy yêu thương của Ngài.
13 Anderen getuigenis geven omtrent Jehovah en zijn voornemen is een belangrijk onderdeel van ons leven (Jesaja 43:10-12; Mattheüs 24:14).
13 Làm chứng cho người khác về Đức Giê-hô-va và ý định của Ngài là một phần quan trọng trong đời sống chúng ta.
* Bij de schitterende manier waarop Jehovah aangelegenheden zou sturen om zijn voornemen te verwezenlijken, was een ’heilig geheim’ betrokken dat in de loop van de eeuwen progressief onthuld zou worden. — Efeziërs 1:10 en 3:9, vtnn.
* Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú.
16 In de toekomst zal Jehovah zijn heilige geest op opmerkelijke manieren aanwenden om de vervulling van zijn voornemen te bewerkstelligen.
16 Trong tương lai, Đức Giê-hô-va sẽ dùng thánh linh qua những cách phi thường để hoàn thành ý định Ngài.
Wanneer God zijn voornemen vervult om mensen eeuwig in een aards paradijs te laten leven, zullen er niet alleen geestelijke maar ook materiële zegeningen zijn.
Khi Đức Chúa Trời thực hiện ý định ban đầu là cho nhân loại sống đời đời trong địa đàng, chúng ta sẽ được thỏa nguyện cả về tâm linh lẫn vật chất.
Welk voornemen van God met betrekking tot de aarde zal ten slotte verwezenlijkt worden?
Ý định gì của Đức Chúa Trời đối với trái đất sau cùng sẽ được thực hiện?
We kunnen ze aan de hand van de Bijbel laten zien wat Gods naam is, wat zijn voornemen met de mensen is en wat voor persoon hij is.
Chúng ta có thể chia sẻ với họ về danh Đức Chúa Trời, ý định của ngài đối với nhân loại và các đức tính của ngài được thấy qua Kinh Thánh.
2. (a) Wat betekent Gods „eeuwige voornemen” voor de gehoorzame mensheid?
2. (a) “Ý định đời đời” của Đức Chúa Trời có ý nghĩa gì đối với nhân loại biết vâng lời?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voornemen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.