vooruit trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vooruit trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vooruit trong Tiếng Hà Lan.

Từ vooruit trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là về phía trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vooruit

về phía trước

interjection

Ramde hem vooruit. We bonkten over de startbaan en stegen op.
Máy bay chạy về phía trước. Ra ngoài đường băng và cất cánh.

Xem thêm ví dụ

Het is waarschijnlijk niet het perfecte vaccin, maar het gaat vooruit.
Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh
We gaan snel vooruit. Dit is Rony op het walviskarkas.
Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá.
Je spoelde al stukken van je leven vooruit, lang voordat je mij ontmoette.
Anh đã tua nhanh cả đời mình... từ trước khi anh gặp tôi.
Het gevoel van mede- eigendom, de gratis publiciteit, de toegevoegde waarde, het hielp de verkoop vooruit.
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu.
BG: Je lijkt te suggereren dat de weg vooruit meer Europa is, en dat wordt geen gemakkelijk discours op dit moment in de meeste Europese landen.
BG: Anh có vẻ như thừa nhận rằng trong thời gian tới đây Châu Âu sẽ có thêm nhiều thành viên, và đây là không phải một bài thuyết trình đơn giản nhất là đối với các nước Châu Âu ngay thời điểm này.
U vermijdt conflicten door vooruit te denken.
Bạn có thể tránh xung đột bằng cách lập kế hoạch trước.
„Mijn gezondheid ging vooruit.
Sức khỏe tôi đã trở lại.
Vooruit!
Coi chừng nè!
Vooruit, kom mee.
Chung ta đi nào
Als uw e-boek niet wordt geopend op de juiste pagina, veegt u vooruit of terug en controleert u uw wifi-verbinding.
Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi.
+ Ze gingen elk steeds recht vooruit.
+ Mỗi vị cứ đi thẳng tới.
Als uw hond probeert vooruit te lopen of blijft treuzelen, geeft u een snelle, abrupte ruk aan de riem en herhaalt u het commando.
Nếu nó cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh.
Toen ze een eind hadden gelopen, stuurde Jezus een paar van zijn discipelen vooruit naar een Samaritaans dorp om een slaapplaats te zoeken.
Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi.
Met de juiste lichaamshouding ben ik in staat vooruit te gaan en een behoorlijk eind af te leggen.
Với những tư thế đúng tôi còn có thể bay tới được 1 quãng nào đó.
De Franse socioloog en filosoof Edgar Morin erkende, sprekend over zowel de communistische als de kapitalistische wereld: „Wij hebben niet alleen de ineenstorting gezien van de schitterende toekomst die het proletariaat geboden werd, maar wij hebben ook de ineenstorting gezien van de automatische en natuurlijke vooruitgang van de secularistische maatschappij, waarin wetenschap, verstand en democratie automatisch vooruit zouden moeten gaan. . . .
Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ...
Afhankelijk van de context, is het meestal een van volgende twee verwante concepten: Pareto-efficiëntie: de allocatie van middelen is dusdanig dat niemand in een groep er op vooruit kan gaan zonder dat iemand anders erop achteruit gaat.
Tùy thuộc vào ngữ cảnh, nó thường là một trong hai khái niệm liên quan sau đây: Hiệu quả phân bổ hoặc Pareto: bất kỳ thay đổi nào được thực hiện để hỗ trợ một người sẽ làm hại người khác.
Als je niet ver vooruit kijkt, exploiteer je.
Nếu tính ngắn hạn thì ta khai thác.
De dingen hier rondom gaan snel vooruit.
Mọi việc xung quanh đây sẽ chuyển động nhanh.
Hij wachtte op een kans, wachtte op z'n toekomst, wachtte op een weg vooruit, en dit was het eerste dat langskwam.
Anh ta đã chờ đợi một cơ hội, chờ đợi để bắt đầu tương lai của mình, chờ đợi một con đường để bước tới, và đây là thứ đầu tiên đã đến với anh ấy.
Het zijn niet alleen deze JusticeMakers, maar mensen die we moedig zien uitzoeken wie hun netwerken zijn en hoe ze het vooruit kunnen doen gaan.
Và không chỉ những Người Tạo ra Công lý, mà cả những người mà chúng ta thấy rất can đảm đang tìm hiểu những ai trong mạng lưới của họ và họ có thể đẩy nó tiến tới như thế nào.
Maar Openbaring 22:1, 2 wijst vooruit naar de tijd dat we van top tot teen gezond zullen zijn.
Tuy nhiên, Khải huyền 22:1, 2 cho biết về một thời điểm mà chúng ta sẽ được chữa lành hoàn toàn.
Vooruit, jongen.
Ồ, thôi nào con trai.
Wat er ook gebeurde, hoe hard ze ook werkten, hoe hard ze ook probeerden vooruit te komen, het zou toch niet beter worden.
Dù cho có chuyện gì xảy ra, dù có làm việc chăm chỉ đến mức nào, dù cho chúng có cố gắng vươn lên bao nhiêu đi nữa, cũng không có điều tốt đẹp nào xảy đến cả.
Een sprong vooruit - 11 jaar later was ik een 25-jarig kind.
Tua nhanh một chút -- 11 năm sau, tôi là một đứa trẻ 25 tuổi.
Daardoor gaan uw leven, uw huis en haard, uw gemeenschap en uw land, erop vooruit.
Mục đích của Giáo Hội là nhằm ban phước cho cuộc sống của anh chị em và cải thiện mái gia đình, cộng đồng, và quốc gia của anh chị em.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vooruit trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.