voorwaarde trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voorwaarde trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voorwaarde trong Tiếng Hà Lan.

Từ voorwaarde trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là yêu cầu, 要求. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voorwaarde

yêu cầu

verb

Mijn enige voorwaarde is dat u niet in die kamer verblijft.
Tôi chỉ có một yêu cầu duy nhât đó là đừng thuê căn phòng đó nữa.

要求

noun

Xem thêm ví dụ

Google staat de weergave van advertenties die vrij verkoopbare geneesmiddelen promoten, toe in Japan, op voorwaarde dat de adverteerder een geldig licentienummer heeft en het licentienummer wordt weergegeven op de website.
Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web.
En Jehovah God is bereid al onze fouten te vergeven op voorwaarde dat wij de zonden vergeven die onze broeders tegen ons hebben begaan.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em.
In mei 2017 wordt het Google Ads-beleid ten aanzien van gezondheidszorg gewijzigd om advertenties voor online apotheken toe te staan in Portugal, Slowakije en Tsjechië, op voorwaarde dat deze advertenties voldoen aan de lokale wetgeving.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
Maar op één voorwaarde.
Nhưng có một điều kiện
Maar Jezus noemde wel een voorwaarde: om door God te worden vergeven, moeten we zelf anderen vergeven (Mattheüs 6:14, 15).
Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác.
Peter, ik leid je kampeertripje op twee voorwaarden
Peter, nếu ông muốn tôi điều hành chuyến du ngoạn, tôi có # điều kiện
Reinheid van hart is zeker een van de belangrijkste voorwaarden om inspiratie van God te ontvangen.
Sự thanh khiết trong lòng chắc chắn là một trong những điều kiện quan trọng nhất để nhận được sự soi dẫn từ Thượng Đế.
In overeenstemming met de voorwaarden van uw overeenkomst met Google zijn de betalingen die Google voor uw diensten verricht, definitief. Google gaat ervan uit dat in deze betalingen alle eventueel van toepassing zijnde belastingen zijn verwerkt.
Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có.
De werking is onderworpen aan de volgende twee voorwaarden:
Việc vận hành tuân theo 2 điều kiện sau:
De voorwaarden van dat Wetsverbond hielden in dat als zij Jehovah’s geboden gehoorzaamden, zij zijn rijke zegen zouden ervaren, maar zouden zij het verbond overtreden, dan zouden zij zijn zegen verliezen en door hun vijanden gevangen worden genomen (Exodus 19:5, 6; Deuteronomium 28:1-68).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3-8) Những điều khoản trong giao ước Luật Pháp có qui định là nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, họ sẽ được Ngài ban phước dồi dào, nhưng nếu vi phạm giao ước, họ sẽ mất các ân phước và sẽ bị kẻ thù bắt đi làm phu tù.
We volgen allemaal de regels en andere dingen, zolang bepaalde voorwaarden voldaan zijn.
Chúng ta sẵn sàng chơi theo luật cho đến khi mà những điều kiện nhất định được đáp ứng.
Op één voorwaarde.
Chỉ có 1 điều kiện.
Voorwaarde 3 — Een positieve invloed
Yếu tố #3—Ảnh hưởng tốt
Orpheus, geweldige man, charmant, fantastische feestvierder, geweldige zanger, verliest zijn geliefde en praat zich een weg naar de onderwereld, hij is de enige die zich ooit zijn weg naar de onderwereld heeft gepraat, krijgt de goden van de onderwereld zo ver dat ze zijn geliefde laten gaan, op voorwaarde dat hij niet naar haar kijkt totdat hij weer buiten is.
Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài.
(Optioneel) Als u alleen de gegevens wilt zien die u zoekt, voegt u voorwaarden toe of verwijdert u ze:
(Tùy chọn) Để chỉ tải tài liệu bạn đang tìm kiếm, hãy thêm và xóa các điều kiện:
'... voldoet aan alle voorwaarden voor een zware storm, mogelijk zelfs tot categorie #. '
tất cả điều kiện cho một cơn bão lớn, có thể đến cấp
U kunt ook meer budget toevoegen aan een bestaande budgetorder door op de link Bewerken naast de order te klikken; op voorwaarde dat de order de einddatum nog niet heeft bereikt.
Hoặc bạn có thể thêm nhiều ngân sách vào ngân sách đặt hàng hiện có bằng cách nhấp vào liên kết "Chỉnh sửa" bên cạnh đặt hàng -- nếu đặt hàng chưa tới ngày kết thúc, vậy là xong.
Volgens de algemene voorwaarden van AdSense kan een uitgever waarvan het AdSense-account is beëindigd of uitgeschakeld, niet deelnemen aan het AdMob-programma.
Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob.
Gelieve aan te geven dat u onze voorwaarden accepteert door de Big Ben morgenmiddag om zes uur zeven keer te laten slaan.
Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben gõ 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai.
Klanten van Google Analytics die een rechtstreeks klantcontract met Google hebben, kunnen de Voorwaarden voor gegevensverwerking van Google-advertenties accepteren in het gedeelte Beheer in hun accountinstellingen.
Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản.
De verzoening moest niet alleen de opstanding en onsterfelijkheid voor alle mensen mogelijk maken, maar was ook bedoeld om ons in staat te stellen vergiffenis te krijgen voor onze zonden — op de voorwaarden die Hij had vastgesteld.
Không những mang đến sự phục sinh và sự bất diệt cho tất cả nhân loại, mà Sự Chuộc Tội còn có thể cho phép chúng ta được tha thứ các tội lỗi của mình—theo điều kiện đã được Ngài đề ra.
De Israëlieten aanvaardden deze voorwaarde gewillig met de woorden: „Alles wat Jehovah gesproken heeft, zijn wij bereid te doen.” — Exodus 19:3-8; Deuteronomium 11:22-25.
Dân Y-sơ-ra-ên vui lòng chấp thuận điều kiện này. Họ nói: “Chúng tôi xin làm mọi việc Đức Giê-hô-va đã phán dặn” (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:3-8; Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:22-25).
Maar deze protocellen voldoen aan de algemene voorwaarden van levende systemen.
Nhưng những tế bào nguyên mẫu thỏa mãn những điều kiện chung này của cơ thể sống.
Deze mannen deden meer dan hun toewijding tonen door formele daden. Ze voldeden ook aan alle voorwaarden voor zuivere aanbidding.
Vì họ không chỉ có việc làm thể hiện lòng sùng kính mà còn đáp ứng được tất cả đòi hỏi chính yếu của sự thờ phượng thanh sạch.
Sherry, welke rol je ook speelt vandaag, speel je op mijn voorwaarden, en mijn schema.
Sherry, đã ở đây thì cô phải làm theo lệnh tôi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voorwaarde trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.