voorwerp trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voorwerp trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voorwerp trong Tiếng Hà Lan.

Từ voorwerp trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vật thể, đồ vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voorwerp

vật thể

noun

Ik weet dat je een vreemd voorwerp hebt gevonden op Peruviaans grondgebied.
Em biết anh tìm thấy một vật thể lạ trên đất Peru.

đồ vật

noun

Het is jouw taak om voorwerpen te verplaatsen.
Bây giờ công việc của bạn là di chuyển các đồ vật.

Xem thêm ví dụ

Ik probeer me altijd niet te veel te hechten aan een plek... aan voorwerpen... of aan mensen.
Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào.
Aangezien Abraham degene was door bemiddeling van wie het zaad zou komen, zou hij uiteraard het voorwerp van Satans vijandschap zijn.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
38 En nu, mijn zoon, heb ik je iets te zeggen over het voorwerp dat onze vaderen een bal of wegwijzer noemden — ofwel onze vaderen noemden het de aLiahona, hetgeen vertaald kompas betekent; en de Heer had het bereid.
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
Ik breng hem naar gevonden voorwerpen, goed?
Tôi sẽ để ở quầy hàng hóa bị mất tích cho cô, cô thấy thế nào?
Iemand die hebzuchtig is, laat zijn denken en doen zo beheersen door het voorwerp waarnaar zijn begeerte uitgaat dat het in feite zijn god wordt.
Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ.
Dat gebeurde met een aantal voorwerpen in de dagen van de Israëlieten.
Điều đó đã xảy ra với một số những đồ vật trong thời dân Y-sơ-ra-ên.
Dit waren 2 meeslepende exposities, maar collecties, individuele objecten, Dit waren 2 meeslepende exposities, maar collecties, individuele voorwerpen, kunnen dezelfde kracht bezitten.
Bây giờ, tôi sẽ mô tả tổng quát 2 buổi triển lãm, nhưng tôi cũng tin rằng những bộ sưu tập, những vật dụng cá nhân, cũng có thể có sức mạnh tương tự.
Sommige van zijn discipelen maken een opmerking over de luister ervan, zoals dat hij „met prachtige stenen en aan de tempel opgedragen voorwerpen versierd” is.
Một số môn đồ lên tiếng thán phục sự nguy nga lộng lẫy của đền, nói đền có “đá đẹp và đồ dâng làm rực-rỡ trong đền-thờ”.
De eerste wet van Newton gaat over traagheid, dat is de weerstand tegen verandering in de staat van beweging van een voorwerp.
Định luật chuyển động đầu tiên của Newton đề cập đến quán tính, đó là sức ì trước một sự thay đổi trong trạng thái chuyển động.
Melesio vertelde dat hij al zijn afgodische voorwerpen had vernietigd nadat hij op een van zijn bezoeken aan de stad te weten was gekomen dat Jehovah de ware God is.
Anh Melesio cho biết vào những dịp đến thành phố, anh được nghe rằng Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật nên đã hủy hết các tượng thờ của mình.
We halen het voorwerp eruit klaar voor gebruik of assembleren het misschien tot iets anders.
Và chúng ta có được sản phẩm vật lý, sẵn sàng để đưa vào sử dụng hoặc cũng có thể, để lắp ghép vào một cái gì khác.
Volgens het Amerikaanse ministerie van Binnenlandse Veiligheid hebben luchthavenbeveiligers de afgelopen tien jaar zo’n vijftig miljoen verboden voorwerpen in beslag genomen.
Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm.
+ 39 De lampenstandaard en de bijbehorende voorwerpen moeten gemaakt worden van een talent* zuiver goud.
+ 39 Chân đèn cùng những vật dụng đó phải được làm từ một ta-lâng* vàng ròng.
(b) Wat zegt Gods wet over het vereren van een voorwerp?
b) Luật pháp của Đức Chúa Trời có nói gì về việc tôn sùng một biểu tượng như thế?
Telkens wanneer de cursist iets leest wat voor Alma en zijn volk een beproeving zou zijn geweest, stopt u een steen of ander zwaar voorwerp in de rugzak.
Mỗi lần em ấy đọc về một điều gì đó mà là một thử thách đối với An Ma và dân của ông, thì hãy đặt một hòn đá hoặc vật nặng khác vào túi đeo lưng.
+ 6 Maar als jij en je zonen ermee stoppen mij te volgen, en jullie mijn geboden en mijn voorschriften die ik jullie heb gegeven niet naleven, en jullie andere goden gaan vereren en je voor die neerbuigen,+ 7 dan zal ik Israël verwijderen uit het land dat ik hun gegeven heb+ en me afkeren van het huis dat ik voor mijn naam heb geheiligd. + Israël zal onder alle volken een voorwerp van minachting* en een mikpunt van spot worden.
+ 6 Nhưng nếu con và con cháu lìa bỏ ta, không vâng giữ điều răn cùng luật lệ ta đã đặt trước mặt các con mà đi hầu việc các thần khác và quỳ lạy chúng+ 7 thì ta sẽ diệt dân Y-sơ-ra-ên khỏi xứ mà ta đã ban cho họ,+ loại bỏ khỏi mắt ta nhà mà ta đã làm nên thánh cho danh mình,+ và Y-sơ-ra-ên sẽ trở thành thứ để miệt thị* và cớ để chế giễu giữa mọi dân.
En geheel dit land moet tot een verwoeste plaats worden, tot een voorwerp van ontzetting, en deze natiën zullen de koning van Babylon zeventig jaar moeten dienen.” — Jeremia 25:9, 11.
Cả đất nầy sẽ trở nên hoang-vu gở-lạ, các nước nầy sẽ phục-sự vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm” (Giê-rê-mi 25:9, 11).
In mijn oren heeft Jehovah der legerscharen gezworen dat vele huizen, hoewel groot en goed, een volslagen voorwerp van ontzetting zullen worden, zonder bewoner.
Đức Giê-hô-va vạn-quân có phán vào tai tôi những lời nầy: Thật nhiều nhà sẽ bỏ hoang, những nhà ấy lớn và đẹp mà chẳng có người ở!...
19 Alle voorwerpen die men u geeft voor de dienst in het huis van uw God, lever die af vóór God in Jeruzalem.
19 Còn tất cả các bình đã giao cho ngươi để dùng trong việc phục vụ tại nhà Đức Chúa Trời ngươi thì hãy mang chúng đến trước mặt Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.
Hij is geen voorwerp van kennis, want hij staat boven kennis.”
Không ai có thể hiểu về Ngài, vì Ngài ở ngoài mọi tầm hiểu biết”.
In de oudheid was een zegel een voorwerp waarmee een afdruk op een document werd aangebracht.
Thời xưa, cái ấn hay con dấu là dụng cụ dùng để đóng dấu vào tài liệu.
We gebruiken een voorwerp dat even groot is als de microfoon, zodat hij weet hoe hij die moet vasthouden als hij antwoord geeft.
Chúng tôi dùng một vật để giả làm micrô, nhờ thế cháu có thể biết cách cầm micrô khi bình luận.
Hier zie je de benedenverdieping van de bibliotheek. de boeken en voorwerpen.
(Cười) Các bạn có thể nhìn thấy ở đây, dưới tầng thấp của thư viện những cuốn sách và những vật thể.
De collectie bestond uit maar liefst 2412 voorwerpen, waaronder 975 handschriften en boekrollen.
Tổng cộng lên đến con số khổng lồ là 2.412 tài liệu, gồm 975 cuộn và bản chép tay.
Een natie kan een wet aannemen die voorschrijft dat iedereen zo’n voorwerp moet vereren.
Một quốc gia có thể ra một đạo luật bắt buộc mọi người phải tôn sùng một biểu tượng như thế.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voorwerp trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.