voorzien in trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voorzien in trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voorzien in trong Tiếng Hà Lan.

Từ voorzien in trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cung cấp, cho, cấp cho, đáp ứng, kiếm cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voorzien in

cung cấp

(administer)

cho

(administer)

cấp cho

(accommodate)

đáp ứng

(accommodate)

kiếm cho

(accommodate)

Xem thêm ví dụ

Neem de toespraken door en let op beginselen en leerstellingen die voorzien in de behoeften van uw klas.
Hãy ôn lại (các) bài nói chuyện, tìm kiếm các nguyên tắc và giáo lý nhằm đáp ứng nhu cầu của các học viên.
Zorgzame ouders tonen geduld en voorzien in de behoeften van hun kinderen
Cha mẹ yêu thương thì kiên nhẫn và chăm lo cho con về mọi mặt
Beide typen mensen voorzien in een belangrijke behoefte in de christelijke gemeente.
Cả hai loại người này đáp ứng một nhu cầu trọng yếu trong hội thánh tín đồ Đấng Christ.
Ouders moeten hun kinderen in liefde en rechtschapenheid opvoeden en voorzien in hun stoffelijke en geestelijke behoeften.
Cha mẹ phải nuôi nấng con cái của họ trong tình yêu thương và sự ngay chính, và cung cấp những nhu cầu vật chất và tinh thần của con cái họ.
Ze voorzien in de helft van onze zuurstof.
Chúng tạo ra một nửa lượng oxi cho chúng ta.
Ouders van een baby zijn constant bezig te voorzien in zijn behoeften.
Cha mẹ của trẻ sơ sinh luôn bận rộn đáp ứng những nhu cầu thường ngày của con.
Ouders werken samen om te voorzien in het stoffelijke, geestelijke en emotionele welzijn van hun kinderen.
Các bậc cha mẹ cùng nhau làm việc để lo liệu cho sự an lạc về mặt vật chất, thuộc linh và tình cảm cho gia đình mình.
Bijgevolg heeft „de getrouwe en beleidvolle slaaf” een barmhartige voorziening in het leven geroepen om hen te helpen.
Vì vậy, “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” đã có một sự sắp đặt đầy nhân từ để giúp đỡ họ.
1 Doeltreffende velddienstbijeenkomsten voorzien in echte aanmoediging en praktische instructies voordat we in de velddienst gaan.
1 Các buổi họp rao giảng được điều khiển hữu hiệu luôn đem lại sự khích lệ và hướng dẫn thực tế trước khi chúng ta tham gia thánh chức.
* Neem de toespraken door en let op beginselen en leerstellingen die voorzien in de behoeften van uw klas.
* Hãy ôn lại (các) bài nói chuyện, tìm kiếm các nguyên tắc và giáo lý nhằm đáp ứng những nhu cầu của các học viên.
Welke voorzieningen in de Mozaïsche wet lieten Jehovah’s goedheid zien?
Có những sắp đặt nào trong Luật pháp Môi-se cho thấy sự nhân từ của Đức Giê-hô-va?
Voedsel Bomen en struiken, vooral inheemse soorten, voorzien in voedsel.
Thức ăn: Cây cối và bụi rậm, đặc biệt những loại cây địa phương, là nguồn cung cấp thức ăn.
De vader behoort zijn gezin met liefde en in rechtschapenheid te presideren en te voorzien in de levensbehoeften.
Những người cha phải chủ tọa gia đình mình trong tình thương yêu và sự ngay chính cũng như cung cấp cho những nhu cầu cần thiết của cuộc sống.
Neem de toespraken door en let op beginselen en leerstellingen die voorzien in de behoeften van uw klas.
Ôn lại (các) bài nói chuyện, tìm kiếm các nguyên tắc và giáo lý mà đáp ứng những nhu cầu của các học viên.
En we zijn slechts acht verdubbelingen verwijderd... van het voorzien in 100 procent van onze energiebehoeften.
Và ta chỉ cần tám lần nhân đôi nữa để đạt con số 100% lượng năng lượng cần thiết.
Materiële hulpacties voorzien in behoeften op korte termijn.
Còn những nỗ lực cứu trợ về vật chất giúp đáp ứng nhu cầu trước mắt của những người bị nạn.
In veel gevallen zal Jehovah dus voorzien in wat we nodig hebben om beproevingen te doorstaan.
Do đó, trong nhiều trường hợp, ngài “mở lối thoát” bằng cách cung cấp những điều chúng ta cần để chịu đựng được thử thách.
Tijdens deze feestdagen, Mr Scrooge is het wenselijk te voorzien in de behoeften van de armen en nooddruftigen.
Vào thời điểm lễ hội của năm này Ông Scrooge, Hơn cả những gì mong đợi là chúng ta nên nên làm những cuộc từ thiện nho nhỏ cho người nghèo và người vô gia cư.
De mensen die hun boodschap waarderen, zullen voorzien in de basisbehoeften van de discipelen.
Những người quý trọng thông điệp mà họ rao giảng sẽ chăm lo nhu cầu cơ bản cho họ.
Zelfredzaamheid is het vermogen om voor uzelf en uw gezin te voorzien in de geestelijke en stoffelijke levensbehoeften.
Sự tự túc là khả năng để lo liệu những thứ cần dùng về mặt tinh thần và vật chất của cuộc sống cho bản thân và gia đình.
Ze werken samen om te voorzien in het geestelijke, emotionele, intellectuele en stoffelijke welzijn van hun kinderen.
Họ phải cùng làm việc với nhau để lo liệu cho các nhu cầu thuộc linh, tình cảm, trí thức và vật chất của gia đình.
8 Om ons te helpen betere predikers te worden, heeft Jehovah liefdevol voorzien in de leven-en-dienenvergadering.
8 Đức Giê-hô-va yêu thương cung cấp Buổi họp Lối sống và thánh chức để giúp chúng ta làm chứng hữu hiệu hơn.
Sindsdien heeft dit tijdschrift voorzien in een programma voor de geestelijke gezondheid van miljoenen godvrezende mensen.
Từ đó về sau tạp chí này cung cấp một chương trình để chăm sóc sức khỏe thiêng liêng cho hàng triệu người kính sợ Đức Chúa Trời.
Jehovah heeft voorzien in een manier waarop jonge christenen ongezonde verlangens kunnen overwinnen.
Đức Giê-hô-va đã cung cấp một phương cách để người tín đồ trẻ của Đấng Christ vượt qua những ham muốn không lành mạnh.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voorzien in trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.