vopsi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vopsi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vopsi trong Tiếng Rumani.

Từ vopsi trong Tiếng Rumani có nghĩa là sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vopsi

sơn

verb

Voi restaura coloana aceia şi o voi vopsi în alb!
Con sẽ sửa cái cột này lại và sơn trắng nó.

Xem thêm ví dụ

Poate o mai vopsim.
Có lẽ chúng ta có thể nhuộm nó.
Femeile îşi vopsesc faţa şi îşi lipesc gene false.
Phụ nữ trang điểm khuôn mặt của họ và dán mi giả.
Asistarea pasivă la întruniri ar putea fi asemănată cu vopsirea unei pete de rugină.
Tham dự các buổi họp một cách thụ động có thể ví như là việc tô sơn trên đốm rỉ.
Responsabilul francez de la U. E. care se ocupa cu finanțarea, s- a grăbit să blocheze vopsirea clădirilor.
Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này.
Vopsim camera copilului.
Sơn phòng nhà trẻ.
* „Purpura“ era unul dintre cei mai rezistenţi coloranţi cu care se vopseau materialele (Naum 2:3).
(Na-hum 2:3) Không bao giờ chúng ta có thể tẩy sạch vết nhơ của tội lỗi bằng nỗ lực riêng.
Dacă iau o maşină, o pot vopsi.
Nếu tao mua cái xe, tao sơn đéo gì lên cũng được
Nu o mai vopsim roşu?
Sao không chỉ sơn đỏ?
De câţi melci marini era nevoie pentru vopsirea unui veşmânt?
Cần bao nhiêu ốc biển để nhuộm một bộ đồ?
Toate fetele se vopsesc sau îşi iau peruci blonde, iar ea se face brunetă?
Mỗi cô gái em biết thì tẩy trắng tóc của mình hoặc mua tóc giả, còn cô ấy đi nhuộm đen tóc?
Biblia menţionează de multe ori albastrul, purpuriul şi stacojiul drept culori folosite pentru vopsirea ţesăturilor.
Xanh dương, tím và đỏ thẫm là những màu để nhuộm vải mà Kinh Thánh thường nhắc đến.
Voi restaura coloana aceia şi o voi vopsi în alb!
Con sẽ sửa cái cột này lại và sơn trắng nó.
O s-o curătăm si o s-o vopsim.
Chúng ta sẽ quét dọn... và sơn sửa lại.
Norii săi vulcanici și scurgerile de lavă produc mari schimbări ale suprafeței și o vopsesc în diverse nuanțe de roșu, galben, alb, negru și verde, în principal din cauza compușilor de sulf.
Các cột khói núi lửa và các dòng dung nham trên Io tạo ra những thay đổi bề mặt lớn và tô lên đó nhiều màu sắc đỏ, vàng, trắng, đen và xanh, chủ yếu vì các hợp chất lưu huỳnh.
Am devenit mai puternic de când am încetat să-mi mai vopsesc părul.
Cháu rất mạnh mẽ kể từ đó. Cháu đã thôi nhuộm tóc rồi.
Responsabilul francez de la U.E. care se ocupa cu finanțarea, s-a grăbit să blocheze vopsirea clădirilor.
Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này.
La ora două vă puteţi vopsi faţa Iângă fântâna sudică.
Hoạt động hóa trang sẽ tiếp tục vào lúc 2h ở gần vòi phun nước phía nam.
Împăratul îl întreabă pe căpitanul Algren dacă e adevărat că poartă pene de vultur, că se vopsesc pe faţă înainte să plece la război şi că nu se tem de nimic.
Hoàng đế muốn hỏi Đại úy Algren liệu có đúng rằng... họ đeo những chiếc lông đại bàng và sơn vẽ mặt trước khi xung trận... và rồi thì họ chẳng sợ hãi gì.
Iar asta însemna că toți membrii familiei trebuiau să facă cu rândul ca să o ducă să- ți vopsească părul în acea nuanță de albastru care se potrivește cu costumul ei cu pantaloni, din poliester, aceeași nuanță cu a Buick- ului, știți ce zic?
Và điều đó nghĩa là mọi thành viên trong gia đình phải xung phong chở bà đi nhuộm tóc, bạn biết đấy, cái màu xanh kì dị, hợp với bộ vét polyester của bà, bạn biết không, giống màu Buick ấy.
Locuitorii vopsind...
Nhân vật dần xóa mờ...
Dacă e o sugestie să-mi vopsesc părul-
Chắc tôi phải nhuộm tóc lại...
În Nigeria şi Ghana, o zi dedicată programului „O mână de ajutor de la mormoni” a adus beneficii câtorva mii de persoane din 100 de comunităţi când sfinţii din zilele din urmă de toate vârstele au contribuit la construirea de poduri, plantarea de copaci, smulgerea buruienilor, vopsirea clădirilor şi curăţarea şi înfrumuseţarea comunităţilor.
Ở Nigeria và Ghana, chiến dịch một ngày Những Bàn Tay Giúp Đỡ đã giúp ích cho hàng ngàn người trong 100 cộng đồng khi Các Thánh Hữu Ngày Sau thuộc mọi lứa tuổi cùng nhau dốc sức xây cầu, trồng cây, dãy cỏ dại, sơn các công trình kiến trúc, và dọn sạch cùng làm đẹp khu phố.
vopseam în alb, mă urcam pe o cutie, îmi puneam în față o pălărie sau o cutiuță, iar când cineva trecea și arunca bani în ea, îi dădeam o floare și contact vizual intens.
Một ngày nọ tôi tự sơn trắng người mình, rồi đứng trên một chiếc hộp, để một chiếc mũ hay một vỏ lon dưới chân, và khi ai đó ngang qua và bỏ tiền vào,
S-o vopsesc peste?
Tôi sơn ngay bây giờ nhé?
Am văzut şi vopsiţi în culorile războiului.
Con còn thấy màu sơn chiến tranh nữa.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vopsi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.