vorming trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vorming trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vorming trong Tiếng Hà Lan.

Từ vorming trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giáo dục, 教育, sự, hình thành, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vorming

giáo dục

(education)

教育

(education)

sự

(education)

hình thành

(formation)

tổ chức

Xem thêm ví dụ

Doordat Jehovah zijn Zoon naar de wereld zond om getuigenis af te leggen van de waarheid en een offerandelijke dood te sterven, werd de weg geopend tot de vorming van de verenigde christelijke gemeente (Johannes 3:16; 18:37).
Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37).
5 Gelukkig zou de bekwaamheid van onze Schepper als Pottenbakker na de vorming van zijn oorspronkelijke schepping der mensheid nog verder aangewend worden.
5 Điều vui mừng là Đấng Tạo Hóa không phải chỉ dùng tài nghệ Thợ Gốm để nắn nên loài người đầu tiên mà còn làm hơn thế nữa.
Door zijn Griekse vorming en joodse opvoeding was Philo goed bekend met de controverse.
Nhờ hấp thu nền giáo dục của Hy Lạp và được nuôi dạy trong một gia đình Do Thái, Philo biết rõ mối bất đồng này.
Deze twee zusters hebben bijgedragen tot de vorming van een groep van Koninkrijksverkondigers in een plaats waar geen gemeente is.
Hai chị đóng vai trò quan trọng trong việc lập một nhóm người công bố tại một thị trấn chưa có hội thánh.
David overpeinsde zijn eigen vorming toen, zoals hij schreef, hij ’in de buik van zijn moeder was afgeschermd’.
Đa-vít ngẫm nghĩ đến sự cấu tạo của chính mình khi viết rằng ông được ‘bảo toàn trong lòng mẹ ông’.
13, 14. (a) Wanneer dienen ouders met de vorming van hun kinderen te beginnen, en met welke uiteindelijke afloop voor ogen?
13, 14. (a) Khi nào cha mẹ nên bắt đầu uốn nắn con cái họ và với triển vọng nào?
Al duizenden jaren schrijven logisch denkende mensen de vorming van een kind in de baarmoeder aan de Grootse Schepper toe.
Hàng ngàn năm qua, những người có suy nghĩ đã quy công trạng này cho Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại.
De Meester gebruikte het bij de schepping van de verste melkwegstelsels en de vorming van quarks, de kleinste stoffelijke elementen die we nu kennen.
Đấng Chủ Tể đã sử dụng đức tin để sáng tạo ra các giải ngân hà xa xôi nhất cũng như tạo ra những hạt quác, là các phần tử nhỏ nhất được biết đến ngày nay.
Ze hebben niet bijgedragen aan de vorming van de aarde.
Vì vậy, chúng chắc chắn là không góp sức vào việc hình thành Trái đất.
Door deze lange gesprekken kon ik aan de vorming van hun ideeën bijdragen en hen helpen de dingen ook eens van een andere kant te bezien.”
Những cuộc nói chuyện khá lâu như vậy giúp tôi uốn nắn lối suy nghĩ của chúng để chúng biết nhìn sự việc theo một góc độ khác”.
Angiogenese-remmers remmen de vorming van bloedvaten rond de tumor.
Thuốc ức chế mạch máu sẽ ngăn cản việc hình thành mạch máu của khối u.
Maar president Monson houdt ons ook wijselijk voor dat de vorming van een fundament van geloof in die beloften de nodige tijd vergt.
Nhưng Chủ Tịch Monson cũng đã dạy một cách sáng suốt rằng cần phải có thời gian để xây đắp một nền tảng đức tin xác thật của những lời hứa đó.
Toen begreep Robert dat zijn patiënten zeer waarschijnlijk aan depressie leden, zelfs na de genezing van hun kanker, omdat het kankergeneesmiddel de vorming van neuronen had tegengehouden.
Và kể từ đó, Robert đã hiểu rằng rất có khả năng bệnh nhân của anh ấy bị trầm cảm ngay cả khi đã được chữa khỏi ung thư, là bởi vì thuốc ung thư đã ngăn các nơ ron mới sinh ra.
Hoe beschreef Petrus de vorming van de nieuwe geestelijke natie?
Sứ đồ Phi-e-rơ giải thích thế nào về sự hình thành một dân thiêng liêng mới?
Er zijn ook talloze reactiewegen die omgevormd kunnen worden ter vorming van methaan.
Ngoài ra, có rất nhiều con đường có thể được thiết kế quá trình cho chuyển hóa mêtan.
Volgens een bijbelgeleerde „duidt [het] op de vorming van de morele aard, waarbij het corrigeren van neigingen die iemand tot dwaze daden of ideeën kunnen leiden, betrokken is”.
Theo một học giả Kinh Thánh, nó “có nghĩa rèn luyện có tính cách đạo đức, bao hàm việc sửa lại sự ương ngạnh đưa đến sự dại dột”.
Hoe zorgden ouders in bijbelse tijden voor de mentale en morele vorming van hun kinderen?
Trong thời Kinh-thánh được viết ra, các bậc cha mẹ chăm lo việc giáo dục con cái về trí tuệ và đạo đức như thế nào?
1888: President Wilford Woodruff houdt toezicht op de vorming van de kerkelijke onderwijsraad, die leiding geeft aan de educatieve inspanningen van de kerk, inclusief de naschoolse godsdienstklassen.
Năm 1888: Chủ Tịch Wilford Woodruff giám sát sự hình thành của Ủy Ban Giáo Dục của Giáo Hội để hướng dẫn các nỗ lực giáo dục của Giáo Hội, kể cả các lớp học về tôn giáo sau giờ học thường lệ.
Alleen een God van oneindige wijsheid kan verantwoordelijk zijn voor de wonderbaarlijke vorming van een nieuw levend mensje.
Chỉ có Đức Chúa Trời, với sự khôn ngoan vô tận, mới có thể khiến một đứa bé hình thành cách kỳ diệu như vậy.
Deze afdeling houdt verband met de vorming van het Quorum der Twaalf in februari en maart 1835.
Họ sắp sửa chia tay nhau để đi truyền giáo trong những khu vực được chỉ định.
Maar aangezien de blauwdruk voor de vorming van een eiwit opgeslagen ligt in de kern van de cel en de eigenlijke plaats voor de vorming van eiwitten zich buiten de kern bevindt, is er hulp nodig om de gecodeerde blauwdruk uit de kern naar het „bouwterrein” te krijgen.
Tuy nhiên, vì bức cẩm nang chỉ dẫn cách tạo ra protein, được chứa trong nhân của tế bào mà các protein lại được tạo ra ở một vị trí bên ngoài nhân, cho nên cần có sự giúp đỡ để mang mã di truyền từ trong nhân ra “vị trí xây dựng”.
Erytropoëtine bijvoorbeeld wordt door de nieren aangemaakt en stimuleert de vorming van rode bloedcellen.
Chẳng hạn như chất erythropoietin do thận sản xuất kích thích sự cấu thành những hồng huyết cầu.
Als er in een atmosfeer ten tijde van de vorming van aminozuren veel vrije zuurstof was, zou die zich snel met de organische moleculen verbinden en ze afbreken terwijl ze werden gevormd.
Nếu bầu khí quyển có nhiều khí oxy khi axit amin tập hợp lại, thì nó sẽ nhanh chóng hóa hợp với các phân tử hữu cơ và phá rã chúng khi được hình thành.
Ik waagde de uitleg vragen, en kreeg te horen dat deze heren, de vorming van een partij van zevenentachtig, een conventie van een stad van de naam indien Birdsburg, in de staat Missouri.
Tôi mạo hiểm để tìm hiểu lời giải thích, và đã được thông báo rằng các quý ông, hình thành một bên 87, là một quy ước từ một thị trấn của tên nếu Birdsburg, Nhà nước của Missouri.
Het voorkomt de vorming van die ketens, die mitotische spoelen, die nodig zijn om het genetisch materiaal in de dochtercellen te trekken.
là cần thiết để kéo các yếu tố di truyền vào trong những tế bào con

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vorming trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.