vreugde trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vreugde trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vreugde trong Tiếng Hà Lan.

Từ vreugde trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hạnh phúc, phúc, 幸福. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vreugde

hạnh phúc

noun

Als wij onze plicht nakomen, krijgen we een gevoel van vreugde en vrede.
Một người thi hành bổn phận của mình mang đến một cảm giác hạnh phúc và bình an.

phúc

noun

Als wij onze plicht nakomen, krijgen we een gevoel van vreugde en vrede.
Một người thi hành bổn phận của mình mang đến một cảm giác hạnh phúc và bình an.

幸福

noun

Xem thêm ví dụ

Vreugde is een grote kracht, en we brengen Gods macht in ons leven door ons te richten op die vreugde.’
“Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M.
Jehovah’s Getuigen hebben er veel vreugde uit geput om ontvankelijke personen te helpen, ook al beseffen zij dat weinigen uit het midden van de mensen de weg ten leven zullen opgaan (Mattheüs 7:13, 14).
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Aanvankelijk kregen we de kringdienst in de hoofdstad van die deelstaat als toewijzing, maar die vreugde was van korte duur doordat Floriano opnieuw erg ziek werd.
Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng.
Ze bezien zich veeleer als ’medewerkers tot vreugde van hun broeders en zusters’ (1 Petrus 5:3; 2 Korinthiërs 1:24).
Trái lại, họ xem mình là ‘người đồng lao để anh em họ được vui mừng’.
„Beschouwt het een en al vreugde, mijn broeders, wanneer u velerlei beproevingen overkomen, daar gij weet dat deze beproefde hoedanigheid van uw geloof volharding bewerkt.” — JAKOBUS 1:2, 3.
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
De man die die nacht de heuvel afvluchtte, trilde dus niet van vreugde maar van hevige, primordiale angst.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
Houd in gedachte dat vreugde een goddelijke eigenschap is, die hoort bij de vrucht van Gods geest (Galaten 5:22).
Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22).
(Hebreeën 13:7) Gelukkig hebben de meeste gemeenten een voortreffelijke geest van samenwerking, en het is een vreugde voor ouderlingen om er hun werk te doen.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
Het luisteren naar zijn Vader was een bron van grote vreugde voor Jezus.
Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn.
Ze krijgen grote vreugde en blijdschap,
Hoan hỉ vui mừng sẽ thuộc về họ,
We ervaren meer vrede, vreugde en voldoening als we ons uiterste best doen om volgens Gods eeuwige plan te leven en zijn geboden te onderhouden.
Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
Ik zou graag willen dat al mijn kinderen, kleinkinderen en u allen, mijn broeders en zusters, de vreugde en de nabijheid van onze hemelse Vader en onze Heiland voelen als we ons dagelijks van onze zonden en zwakheden bekeren.
Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày.
Voor mij viel de historische gelegenheid om de eerste ring in een land te stichten echter in het niet bij de vreugde die ik voelde toen ik de zegeningen aan deze jonge man teruggaf.
Tuy nhiên, đối với tôi, sự kiện lịch sử về việc tổ chức giáo khu đầu tiên ở quốc gia này đã bị lu mờ bởi niềm vui tôi cảm nhận trong việc phục hồi các phước lành cho cậu thanh niên này.
Mary's hart begon te bonzen en haar handen om een beetje te schudden in haar vreugde en opwinding.
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
Toen we het openingslied zongen en samen in gebed gingen, liep ons hart over van vreugde.
Khi hát bài hát mở đầu và nghe lời cầu nguyện bắt đầu, niềm vui của chúng tôi như vỡ òa.
Neen, want dit gebied wordt geheel door vrijheid en onbeperkte vreugde gekenmerkt.
Không có, vì trong công viên này có sự tự do và niềm vui vô hạn ngự trị.
We zullen meer geneigd zijn anderen te vergeven en vreugde te verspreiden.
Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh.
‘Vergelijken berooft je van vreugde.’
“Việc so sánh mình với người khác là tước đoạt đi niềm vui của mình.”
Na verloop van tijd heffen zij wellicht, net als de bloem na de regenbui, hun hoofd op uit hun verdriet en vinden zij weer vreugde en voldoening in het leven.
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
Hoewel we deze laatste paar weken in dit land hebben verkeerd in een staat van nationale vreugde, zou het tragisch zijn als u daaruit concludeerde dat uw werk gedaan was.
Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành.
De eerste woordjes van een baby vormen beslist goed nieuws dat vreugde schenkt.
Tiếng nói đầu tiên của trẻ con quả thật là tin vui đem đến bao thích thú.
Als we het recept voor geluk in de wereld proberen te vinden,27 zullen we nooit vreugde kennen.
Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui.
Deze dingen bedenken, kan ons helpen te delen in de vreugde van het geven.
(Giăng 13:35) Ghi nhớ những điều này khuyến khích chúng ta cùng vui mừng ban cho.
Vergeleken bij de posities en beloningen die de wereld biedt, is een loopbaan in de volletijddienst voor Jehovah zonder enige twijfel de zekerste weg naar een leven vol vreugde en voldoening.
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
Wat een vreugde schonk het ons te zien dat personen met wie wij de bijbel bestudeerden, hun leven veranderden om dienstknechten van Jehovah te worden!
Chúng tôi vui mừng làm sao khi thấy những người chúng tôi dạy Kinh Thánh thay đổi lối sống để trở thành tôi tớ của Đức Giê-hô-va!

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vreugde trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.