vriend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vriend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vriend trong Tiếng Hà Lan.

Từ vriend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bạn, người bạn, bạn trai, người yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vriend

bạn

noun

Dit is mijn vriend Rachel. We zaten op dezelfde middelbare school.
Đây là bạn tôi tên Rachel, chúng tôi học trường trung học với nhau.

người bạn

noun

Ik heb een vriend die bij de NASA werkt.
Tôi có hai người bạn làm việc cho NASA.

bạn trai

noun

Nee, dit is niet mijn nieuwe vriendje.
Không, anh ấy không phải bạn trai mới của tôi.

người yêu

noun

Verdedig de bastaard en val je vrienden aan die van je houden.
Cô đang bảo vệ tên khốn đó và chỉ trích những người yêu quý cô.

Xem thêm ví dụ

Het tweetal ging in mei 2009 als goede vrienden uit elkaar.
Hai người đã chia tay vào tháng 5 năm 2009 vì lý do chỉ có thể là bạn.
Uit de gelijkenis van de barmhartige Samaritaan leren we dat we hulp moeten geven aan minderbedeelden, of zij onze vrienden zijn of niet (zie Lucas 10:30–37; zie ook James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
Jij bent de ene vriend van dit hoofdstuk die ik wil houden.
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
Ik ben Yong-seok, je vriend.
Tôi là Yong-seok bạn của anh đây mà!
Hoe kunnen we laten zien dat we van Jehovah houden? — Eén manier is hem als een Vriend te leren kennen.
Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn.
Mijn vriend stelde de vraag, net als sommigen van u wellicht, die kernachtig in het jeugdwerkliedje verwoord is: ‘Hemelse vader, hoort U mijn gebed?’
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Je beste vriend.
Bạn thân nhất của cậu
14 Lieve vrienden, omdat jullie naar die dingen uitzien, moeten jullie je uiterste best doen om uiteindelijk zonder gebrek of smet en in vrede door hem aangetroffen te worden.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.
Wat met je vrienden?
Bạn của anh thì sao?
Een vriend stuurde me ooit een briefkaart daarvandaan.
Một người bạn của em đã có lần gởi cho em một bưu thiếp từ đó.
Al wie daarom een vriend van de wereld wil zijn, maakt zich tot een vijand van God” (Jakobus 4:4).
Cho nên, ai muốn làm bạn với thế-gian, thì người ấy trở nên kẻ nghịch-thù cùng Đức Chúa Trời vậy”.
Je hebt de laatste tijd veel nieuwe vrienden.
Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ.
Bij het volgende bezoek zat het gezin met vrienden en buren klaar voor de bijbelstudie!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
Ik zal mijn stervende vriend weer om hulp moeten vragen.
Em sẽ hỏi xem liệu người bạn sắp ra đi có thể giúp anh lần nữa ko
Dirk, dit is mijn vriend Ross.
Dirk, đây là bạn tốt của tớ Ross.
We gaan even je vrienden begroeten.
bao nhiêu người? Hãy gọi chúng ra đây!
Toen had je nog geen vriend.
10 năm trước con làm gì có bạn trai.
En mijn vriend ook.
bạn tôi cũng thế.
Sta eens stil bij de gesprekken die u met uw vrienden hebt.
Hãy phân tích những cuộc nói chuyện với bạn bè.
Uiteindelijk wisten zijn vrienden hem over te halen weer wat voedsel tot zich te nemen.
Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn.
Ik zou niet staan waar ik nu sta zonder de hulp van familie, vrienden, collega's en de vele vreemden die me iedere dag opnieuw helpen.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
Vraag de cursisten te bedenken hoe ze met behulp van de drie beginselen op het bord vol vertrouwen op de opmerking van hun vriend kunnen reageren.
Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ.
Mensen lijden, worden ziek en verliezen familie en vrienden in de dood.
Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân.
Ik heb medicijn nodig voor een vriend.
Tôi cần thuốc cho 1 người bạn.
Of je komt met mij terug of je sterft hier met je vrienden.
Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vriend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.