vrijwilliger trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vrijwilliger trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vrijwilliger trong Tiếng Hà Lan.

Từ vrijwilliger trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quân tình nguyện, tình nguyện viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vrijwilliger

quân tình nguyện

noun

Er is een oproep voor vrijwilligers.
Đang có một cuộc tuyển quân tình nguyện.

tình nguyện viên

noun

Die hebben massa's vrouwelijke vrijwilligers om zich heen.
Họ có rất nhiều tình nguyện viên nữ xung quanh mình.

Xem thêm ví dụ

Nu werk ik als vrijwilliger op het Duitse bijkantoor van Jehovah’s Getuigen.
Bây giờ, tôi sung sướng được tình nguyện làm việc tại chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức.
Ze zegt dat ze ‘enorm aangemoedigd en getroost’ werd door alles wat de vele vrijwilligers uit andere delen van Japan en de rest van de wereld deden om de schade aan huizen en Koninkrijkszalen te herstellen.
Chị nói rằng chị cảm thấy “rất khích lệ và an ủi” trước nỗ lực của nhiều anh chị tình nguyện đến từ các nơi khác trong nước và nước ngoài để giúp sửa chữa nhà cửa và Phòng Nước Trời bị tàn phá.
Deel video's over uw non-profitorganisatie op YouTube en verbeter de band met supporters, vrijwilligers en donateurs.
Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ.
Zo zei een krant na een ramp in de staat Arkansas (VS) in 2013 over de snelle reactie van de Getuigen: „Vrijwilligers van Jehovah’s Getuigen hebben met hun organisatiestructuur rampenbestrijding tot een kunst verheven.”
Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”.
Daarvoor heb ik een vrijwilliger nodig.
Tôi cần một người tình nguyện từ khán giả
Je bent vrijwilliger Kyra
Cô là người tiên phong đấy, Kira
Degenen die dit wereldomvattende predikings- en onderwijzingswerk verrichten, zijn allen vrijwilligers.
Tất cả những người làm công việc rao giảng và dạy dỗ này trên thế giới đều là người tình nguyện.
In mijn toewijzing bezoek ik de diverse bouwprojecten om hulp te bieden en de vele vrijwilligers aan te moedigen — en Sue mag met me mee.
Công việc của tôi bao gồm đến giúp việc xây cất và khích lệ các anh chị tham gia xây dựng các công trình đó, và Sue cũng đi chung với tôi.
Houdt uw legitimatie gereed voor het inschrijven als vrijwilliger.
Hãy lấy chứng minh thư để đăng kí tình nguyện.
Daarnaast hebben ruim 31 duizend vrijwilligers van de kerk meer dan zeshonderdduizend manuren hulp verleend.
Ngoài ra, hơn 31.000 tình nguyện viên do Giáo Hội bảo trợ đã đóng góp hơn 600.000 giờ phục vụ.
Ik was een van hun eerste vrijwilligers.
Tôi là một trong những người tình nguyện đầu tiên.
Als vrijwilliger.
Làm việc tình nguyện thôi.
Dit is geen school, maar onder deze regeling worden vrijwilligers verschillende vaardigheden bijgebracht zodat ze kunnen helpen bij bouwprojecten.
Đây không phải là một trường, nhưng trong sắp đặt này, những anh chị tình nguyện được dạy nhiều kỹ năng nhằm trợ giúp các dự án xây cất.
Meer dan 10 miljoen mensen, waarschijnlijk 20 miljoen mensen, grotendeels vrijwilligers, hebben gedurende de laatste 20 jaar gewerkt aan wat nu de grootste internationaal gecoördineerde operatie in vredestijd heet.
khoàng hơn 10 triệu người có lẽ khoảng 20 triệu người phần lớn là tình nguyện viên, những người đã làm việc trong suốt 20 năm qua cho cái được gọi là sự hợp tác quốc tế lớn nhất trong thời bình
Buurtbewoners waren onder de indruk toen zij zagen dat er elke vrijdag in de vroege ochtend een ploeg van tien tot twaalf vrijwilligers (met inbegrip van zusters) bij het huis van een mede-Getuige verscheen, klaar om gratis het hele dak te repareren of zelfs te vernieuwen.
Người láng giềng của chúng tôi khâm phục khi thấy một nhóm gồm 10 tới 12 người tình nguyện (cũng có các chị nữa) đến sáng sớm ngày Thứ Sáu tại nhà của một Nhân-chứng, sẵn sàng sửa chữa hoặc ngay cả lợp lại cả mái nhà một cách miễn phí.
Dit vertaalwerk wordt gedaan door zo’n 2800 christelijke vrijwilligers in ruim 130 landen.
Công việc biên dịch đang được tiến hành bởi khoảng 2.800 anh em tình nguyện trong hơn 130 quốc gia.
Toen ik dat alles zag, kwam de wens in mij op om daar als vrijwilliger te werken.
Cuộc viếng thăm này đã làm cho tôi muốn làm việc tình nguyện tại đó.
Vele vrijwilligers waren opgewekt aan het werk ten behoeve van duizenden afgevaardigden
Nhiều người vui vẻ tình nguyện để lo cho hàng ngàn đại biểu
Vierduizend vrijwilligers en duizenden toeschouwers juichten de inspanningen toe van gehandicapte sportlieden uit de hele wereld die wedijverden in alpineskiën, ijshockey en langlaufen.
Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng.
Tot dan kunnen we vrijwilligers gebruiken voor een jachtpartij.
Cho đến lúc đó, chúng ta có thể dùng 1 người tình nguyện để săn nó.
En geef deze vrijwilligers een hartelijk applaus.
Và hãy cho những tình nguyện viên này một tràng vỗ tay thật lớn.
Gelukkige mannen werden geen vrijwilliger.
Những người hạnh phúc không xung phong.
Die uitgave kan enorm zijn, maar als de stad X vrijwilligers mobiliseert die Y uren werken, gaat de waarde van die arbeid in dollars naar de bijdrage van de stad.
Và chi phí này có thể rất lớn, nhưng nếu thị trấn có thể huy động X số tình nguyện viên trong vòng Y giờ, giá thị quy thành tiền của sức lao động đó sẽ đóng góp cho thị trấn.
Sindsdien hebben we ook bij andere projecten als vrijwilligers gewerkt en zijn we goede vriendinnen geworden.
Kể từ đó, chúng tôi tình nguyện tham gia các dự án khác và trở thành bạn thân.
Ze voegt eraan toe: „In één land deelden we met tien vrijwilligers een appartement zonder keuken en met slechts twee badkamers.
Chị nói thêm: “Tại một xứ nọ, chúng tôi gồm mười người tình nguyện sống chung trong một căn hộ không có nhà bếp và chỉ có hai phòng tắm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vrijwilliger trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.