vrolijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vrolijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vrolijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ vrolijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vui, vui mừng, vui vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vrolijk

vui

adjective (in goede stemming)

Ik weet niet waarom hij zo vrolijk is.
Tôi không biết vì sao cậu ta lại vui thế.

vui mừng

adjective (in goede stemming)

Misschien wilde ze niet vrolijk met haar voorrecht pronken,
Có thể thay vì tỏ ra vui mừng vì đặc quyền của mình,

vui vẻ

adjective (in goede stemming)

Ashley was een opgewekt, vrolijk kind en ik vond het altijd fijn om bij haar te zijn.
Ashley là một đứa trẻ vui vẻ, hớn hở và tôi thích được ở gần nó.

Xem thêm ví dụ

Gelukkig voor mij en mijn broertje met een vrolijk einde.
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
Eeuwenlang spraken de Britten vrolijk oud- Engels, maar in de jaren 700 begon een reeks Viking- invasies, die bleven doorgaan tot een verdrag het eiland verdeelde.
Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.
Hij zei dan: ’Dit zal ik doen: Ik zal mijn voorraadschuren afbreken en grotere bouwen, en daarin zal ik al mijn graan en al mijn goede dingen bijeenbrengen; en ik zal tot mijn ziel zeggen: „Ziel, gij hebt vele goede dingen opgelegd voor vele jaren; neem uw gemak, eet, drink en wees vrolijk.”’”
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
Vrolijkheid kan soms een zwaardere last zijn dan de strijd.
Ăn mừng đôi lúc còn khó khăn hơn cả chinh chiến.
Ik besloot om daar iets te gaan opvoeren om de zaak voor een ochtend wat op te vrolijken.
Vì thế tôi quyết định thử và diễn một cái gì đó để làm một buổi sáng ở đây vui đến mức có thể.
Ik weet niet waarom hij zo vrolijk is.
Tôi không biết vì sao cậu ta lại vui thế.
Altijd zo vrolijk?
Đó là khuôn mặt hạnh phúc của anh đó hả?
‘Al de dagen van de ellendige zijn slecht; maar wie vrolijk van hart is, heeft voortdurend een feestmaal.’ — Spreuken 15:15.
“Người khốn khổ thấy mỗi ngày đều là hoạn nạn, nhưng tấm lòng vui mừng dự tiệc luôn luôn”.—Châm-ngôn 15:15, Bản Dịch Mới.
Ons huis werd een vrolijke en gelukkige plaats.”
Từ đó gia đình tôi được vui vẻ và hạnh phúc”.
Merry Christmas ( Vrolijk Kerstmis )
Merry Christmas.
" Alles wat ik probeerde te doen was om de kleine brute geven een vrolijke uitdrukking.
" Tất cả những gì tôi đã cố gắng để làm là cung cấp cho các vũ phu một chút biểu hiện vui vẻ.
Tilt mij boven de grond met vrolijke gedachten.
Thang máy tôi so với mặt đất với những suy nghĩ vui vẻ.
De Tibetaanse spaniël is zeer intelligent, vrolijk en zelfverzekerd.
Tibetan Spaniel rất vui nhộn, hạnh phúc, duyên dáng, thông minh và đáng tin cậy.
+ 11 Je moet vrolijk zijn voor de ogen van Jehovah, je God — jij en je zonen, je dochters, je slaven, je slavinnen, de Levieten in je stad,* de vreemdelingen die bij jullie wonen, en de vaderloze kinderen* en weduwen in jullie midden — op de plaats die Jehovah, je God, uitkiest als verblijfplaats voor zijn naam.
+ 11 Hãy vui mừng trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời. Anh em cùng với con trai, con gái, nô lệ nam và nữ, người Lê-vi đang sống trong các thành của anh em, ngoại kiều, trẻ mồ côi cha và góa phụ sống giữa anh em, tất cả hãy vui mừng tại nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em chọn để đặt danh ngài.
26 Vervolgens mag je het geld uitgeven aan alles waar je zin in hebt:* runderen, schapen, geiten, wijn, andere alcoholische dranken en alles wat je maar wilt. * Dat moet je daar met je gezin voor de ogen van Jehovah, je God, eten, en jullie moeten vrolijk zijn.
26 Sau đó, anh em có thể dùng số tiền ấy để mua bất cứ điều gì mình muốn, như bò, cừu, dê, rượu, các thức uống có cồn khác và bất cứ thứ gì mình thích; anh em sẽ ăn tại đó, trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em, và vui hưởng với cả nhà mình.
De wereld roept je voortdurend, met luide stem, om ‘het ervan te nemen’, om ‘alles uit te proberen’, om ‘te experimenteren en vrolijk te zijn’.
Thế gian liên tục và ầm ĩ kêu gọi các em hãy “thụ hưởng cuộc sống,” “thử mọi thứ,” “thí nghiệm và vui vẻ.”
21 „De bergen en de heuvels zullen vrolijk worden voor uw aangezicht met vreugdegeroep, en zelfs de bomen van het veld zullen alle in de handen klappen.
21 “Trước mặt các ngươi, núi và đồi sẽ trổi tiếng ca-hát, mọi cây-cối ngoài đồng sẽ vỗ tay.
Hij verandert zombies in vrolijke vogels.
Bệnh nhân khi vào thì như zombie, lúc ra thì hót như sáo, anh hiểu ý em chứ?
Niag'ra Falls, Yellowstone Park, en de vrolijke oude Grand Canyon, en wat- niet?'" Ik zag een grote deal. "
Niag'ra Falls, Yellowstone Park, và jolly Grand Canyon, và những gì không "? " Tôi thấy rất nhiều. "
De jagers waren vroeger een talrijk en vrolijk crew hier.
Các thợ săn trước đây là một phi hành đoàn rất nhiều và vui vẻ ở đây.
Capulet Massa, en wel gezegd, een vrolijke hoerekind, ha!
Capulet Thánh Lễ, và cũng cho biết, một con rơi vui vẻ, ha!
7 Je moet vredeoffers*+ brengen en die daar eten,+ en je zult vrolijk zijn voor de ogen van Jehovah, je God.
7 Hãy dâng vật tế lễ hòa thuận+ và ăn chúng tại nơi ấy,+ anh em sẽ vui mừng trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Verpleegkundige waar ze vandaan komt metten met vrolijke look.
Y TÁ Xem cô đến từ sự xưng tội với mục sư với cái nhìn vui vẻ.
Paulus zei over Jehovah God: ’Hij heeft niet nagelaten getuigenis van zichzelf te geven door goed te doen, door u regens vanuit de hemel en vruchtbare tijden te geven, door uw hart overvloedig met voedsel en vrolijkheid te vervullen.’ — Handelingen 14:17; Psalm 147:8.
Phao-lô nói về Đức Giê-hô-va: “Ngài cứ làm chứng luôn về mình, tức là giáng phước cho, làm mưa từ trời xuống, ban cho các ngươi mùa-màng nhiều hoa-quả, đồ-ăn dư-dật, và lòng đầy vui-mừng”.—Công-vụ 14:17; Thi-thiên 147:8.
Dat was super vrolijk.
Thật bệnh quá.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vrolijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.