vrouw trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vrouw trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vrouw trong Tiếng Hà Lan.

Từ vrouw trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đàn bà, vợ, phụ nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vrouw

đàn bà

noun (Een volwassen menselijk lid van de sekse die eicellen produceert en nageslacht baart.)

De naam "Cleopatra" is een synoniem geworden voor "mooie vrouw".
Tên "Kleopatro" đã trở thành đồng nghĩa với người đàn bà đẹp.

vợ

noun

Hij is financieel afhankelijk van zijn vrouw.
Anh ấy phụ thuộc vợ về mặt tài chính.

phụ nữ

noun (vrouwelijke modellen volwassen mens)

Is het waar dat mannen een vettere huid hebben dan vrouwen?
Có phải da của đàn ông có dầu nhiều hơn da của phụ nữ?

Xem thêm ví dụ

Weet je nog wanneer je Vrouwe Lunafreya voor het laatst zag?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
Een vrouw krijgt een getuigenis van de tempelverordeningen.
Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ.
In de loop der eeuwen hebben veel wijze mannen en vrouwen door logica, redenering, wetenschappelijk onderzoek en, ja, ook door inspiratie, waarheid ontdekt.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
En dan vraag ik me af: ‘Hebben wij mannen die niet onderdoen voor deze vrouwen?
Tôi tự hỏi: chúng ta có những người đàn ông tương xứng với những người phụ nữ này không?
Nadat een broeder zijn vrouw had verloren in de dood en andere pijnlijke dingen had meegemaakt, zei hij: ‘Ik weet nu dat we onze beproevingen niet kunnen uitkiezen, en ook niet wanneer ze komen of hoe vaak.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Gelovige mannen die hun vrouw zowel in gunstige als in moeilijke tijden blijven liefhebben, laten zien dat ze nauwgezet Christus’ voorbeeld van liefde en zorg voor de gemeente volgen.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
24 Een paar van ons zijn toen naar het graf* gegaan,+ en ze troffen het precies zo aan als de vrouwen hadden gezegd, maar hem hebben ze niet gezien.’
24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”.
Áo dài werd vroeger zowel door mannen als vrouwen gedragen maar wordt tegenwoordig vooral door vrouwen gedragen alhoewel in sommige gevallen zoals traditionele huwelijken ook mannen het dragen.
Áo dài đã từng được mặc bởi cả hai giới, nhưng ngày nay chủ yếu dành cho phụ nữ, đàn ông cũng mặc nó vào một số dịp như đám cưới truyền thống.
Uw handtekening stuurde mij naar de rioolputten, als enige vrouw in een groep mannen.’
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
Geen enkele vrouw in die rij zal die dag ooit vergeten en geen enkel jongetje dat ons voorbij liep zal die dag vergeten.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
Deze vrouw heeft een bericht achter gelaten.
Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy.
Het zag er eerder zo uit: "Manal al-Sharif wordt beschuldigd van het verstoren van de openbare orde en het aanzetten van vrouwen tot rijden."
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
Een vrouw met haar drie kinderen tijdens de Grote Crisis van de jaren dertig
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
Zijn vrouw, Emma, had iets verkeerd gedaan.
Một điều gì đó mà Emma, vợ của ông, đã làm.
Jozef van Nazareth, de adoptievader van Jezus, kreeg ook een droom van God. Hij moest met zijn vrouw en kind naar Egypte vluchten.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
10 Hier wordt Jeruzalem toegesproken alsof ze een vrouw en moeder is die in tenten woont, net als Sara.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
21 En Hij komt in de wereld om alle mensen te aredden, indien zij naar zijn stem willen luisteren; want zie, Hij doorstaat de bpijnen van alle mensen, ja, de pijnen van ieder levend schepsel, van zowel mannen als vrouwen als kinderen, die behoren tot het geslacht van cAdam.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
In 1977 stierf mijn lieve vrouw en trouwe levensgezel.
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
Jaarlijks wachten tienduizenden jonge mannen en vrouwen, en vele oudere echtparen, ongeduldig op een bijzondere brief uit Salt Lake City (Utah, VS).
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Heb het mijn vrouw verteld, weet je wat er met haar gebeurd is?
Nói với vợ tôi, anh biết là chuyện gì đã xảy ra với cô ấy không?
Mijn eerste zorg bij aankomst was een appartement te vinden, zodat mijn vrouw en pasgeboren kind Melanie bij mij in Idaho konden komen wonen.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
‘Omdat jij met vrouwen omgaat zoals een anorexiapatiënt met eten.
“Bởi vì anh đối xử với phụ nữ như người mắc chứng biếng ăn đối xử với kẹo Whitman Sampler.
En zo zijn er overal in de kerk vergelijkbare zekere vrouwen.
Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội.
In deze tijd citeren sommige extremisten nog steeds religieuze teksten om de onderdrukking van vrouwen goed te praten; ze beweren dat vrouwen de oorzaak zijn van de problemen van de mens.
Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại.
PM: Als men je zou vragen om nog een TEDWomen-talk te geven, wat zou je dan vertellen over het resultaat van deze ervaring, voor jou persoonlijk, en over wat je hebt geleerd over vrouwen en mannen tijdens deze tocht?
PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi kết thúc hành trình này?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vrouw trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.