waaien trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ waaien trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waaien trong Tiếng Hà Lan.

Từ waaien trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thổi, phù, phù phù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ waaien

thổi

verb

De wind stopte met waaien en het water werd rustig.
Gió ngừng thổi và biển trở nên yên lặng.

phù

verb

phù phù

verb

Xem thêm ví dụ

Wat moet een christelijke vrouw doen indien zulke immorele avances jegens haar blijven aanhouden, gelijk krachtige vleugen vervuilde lucht die in haar richting waaien?
Nói gì nếu những lời mời mọc vô luân đó cứ tiếp tục tuôn tới người nữ tín đồ, giống như những luồng không khí ô nhiễm mạnh mẽ xông về phía chị?
• Jehovah liet de hele nacht een sterke wind waaien zodat Israël over droog land dwars door de Rode Zee kon trekken. — Exodus 14:21, 22.
• Đức Giê-hô-va đã dẫn một cơn gió mạnh đến đùa biển trọn cả đêm để dân Y-sơ-ra-ên có thể băng qua Biển Đỏ trên đất khô.—Xuất Ê-díp-tô Ký 14:21, 22.
Wat moet je dus doen als de wind heel hard begint te waaien, of als je bliksem uit de lucht ziet flitsen?
Khi gió bắt đầu thổi mạnh và có sấm chớp thì các em phải làm gì?
8 En het geschiedde dat de wind, terwijl zij op de wateren waren, nooit ophield te waaien in de richting van het beloofde land; en aldus werden zij voor de wind voortgedreven.
8 Và chuyện rằng, khi họ lênh đênh trên mặt biển thì gió không ngớt thổi họ hướng về đất hứa; và cứ thế họ được gió thổi đưa đi.
Naarmate de tijd verstreek begonnen in Nepal de winden van politieke verandering te waaien.
Với thời gian, khuynh hướng chính trị ở xứ Nepal bắt đầu thay đổi.
11 Maar wat doet u wanneer vleugjes van de „lucht” van deze wereld uw kant op waaien?
11 Bạn sẽ làm gì khi những luồng khói thuốc của thế gian này tuôn tới phía bạn?
‘En het geschiedde dat de Here God een geweldige wind over het oppervlak der wateren liet waaien in de richting van het beloofde land; en aldus werden zij voor de wind op de golven der zee heen en weer geslingerd.
“Và chuyện rằng, Đức Chúa Trời khiến cho một trận cuồng phong nổi lên trên mặt biển, và thổi về hướng đất hứa; và như vậy là họ bị sóng vỗ và gió đưa đi.
De uitdrukking „hemel” in 2 Koningen 2:11 duidt op (de geestelijke woonplaats van God; het stoffelijke universum; de atmosfeer van de aarde, waar de vogels vliegen en de winden waaien).
Chữ “trời” như được dùng trong 2 Các Vua 2:11 chỉ về (chỗ ở thiêng liêng của Đức Chúa Trời; vũ trụ thể chất; bầu khí quyển gần trái đất, nơi có chim bay và gió thổi).
De uitwerking van ondankbaarheid kan daarentegen zo verkillend zijn als Shakespeare opmerkte: „Waai, waai, gij winterwind, gij, minder kil dan mensen in hun ondankbaarheid.”
Trái lại, sự vô ơn có thể gây hậu quả ớn lạnh như ông Shakespeare nhận xét: “Thổi đi, thổi đi, hỡi gió đông, cái lạnh của ngươi không tê tái bằng sự vô ơn của lòng người”.
Video: Het gaat zo heel hard waaien.
"Tí nữa là gió sẽ ào ào cho mà coi."
In het volgende artikel zullen wij ons bezighouden met andere kenmerken van deze dodelijke „lucht” die de Duivel en zijn stelsel voortdurend in de richting van christenen doen waaien, in de hoop dat zij ervoor zullen zwichten.
Trong bài tới, chúng ta sẽ xem xét những khía cạnh khác nữa của “không khí” thế gian đem lại sự chết mà Ma-quỉ và hệ thống của hắn cứ tiếp tục thổi về phía các tín đồ đấng Christ, hy vọng là họ sẽ quỵ ngã trước luồng không khí đó.
De wind stopte met waaien en het water werd rustig.
Gió ngừng thổi và biển trở nên yên lặng.
Toen Mozes dit deed, liet Jehovah een sterke oostenwind waaien.
Khi ông làm thế, Đức Giê-hô-va khiến cho một luồng gió đông thổi mạnh.
5 En laten allen die de orakelen van God ontvangen, aoppassen hoe zij die beschouwen, opdat zij niet als iets gerings worden gerekend, en zij daardoor onder veroordeling worden gebracht en struikelen en vallen wanneer de stormen afdalen en de winden waaien en de bregens neervallen en tegen hun huis slaan.
5 Và tất cả những ai tiếp nhận lời sấm của Thượng Đế, thì họ phải acoi chừng để họ biết cách nắm giữ những lời đó, kẻo chúng bị xem thường mà vì thế họ bị kết tội, và họ sẽ vấp ngã khi bão tố giáng xuống, và khi gió thổi bmưa rơi xuống nhà họ.
‘En het geschiedde dat de wind, terwijl zij op de wateren waren, nooit ophield te waaien in de richting van het beloofde land; en aldus werden zij voor de wind voortgedreven’ (Ether 6:5–8).
“Và chuyện rằng, khi họ lênh đênh trên mặt biển thì gió không ngớt thổi họ hướng về đất hứa; và cứ thế họ được gió thổi đưa đi” (Ê The 6:5–8).
De Rode Zee was geen obstakel voor Israël toen Jehovah die krachtige oostenwind liet waaien.
Biển Đỏ không thể cản đường dân Y-sơ-ra-ên khi Đức Giê-hô-va khiến ngọn gió mạnh từ hướng đông thổi đến.
3 Bij dat alles komt nog dat we ons er heel goed van bewust zijn dat er buiten het warme milieu van ons geestelijke paradijs koude winden van tegenstand waaien.
3 Ngoài những điều ấy, chúng ta biết rõ rằng ở ngoài môi trường ấm áp của địa đàng thiêng liêng có sự ngược đãi gay gắt.
Toen liet hij een „verschroeiende oostenwind” waaien, en Jona werd door de hitte bevangen.
Rồi ngài khiến “gió cháy thổi từ phương đông” cho đến khi Giô-na “ngất đi” vì sức nóng.
Toen het avond werd, begon het te waaien en werden de golven hoger.
Đến tối, gió bắt đầu thổi và sóng vỗ mạnh.
U laat de winden waaien
Ngài đã gửi đến những luồng gió mạnh
En ten slotte laat Satan een stormwind waaien die het huis omverblaast waar Jobs tien kinderen zijn, en ze worden alle tien gedood.
Cuối cùng, Sa-tan gây ra một cơn gió lốc làm sập căn nhà nơi mà mười người con của Gióp đang tụ họp, khiến tất cả đều chết hết.
De wind, die genoot van het gesprek, begon ook harder te waaien om te voorkomen dat de zon de jongen verblindde.
Gió rất thú vị với cuộc trò chuyện nên ra sức thổi mạnh hơn để mặt trời khỏi làm mù mắt cậu.
‘Maar wie onder u meer of minder dan dat doen, zijn niet op mijn rots gebouwd, maar op een fundament van zand; en wanneer de regen valt en de watervloeden komen, en de winden waaien en tegen hen slaan, zullen zij vallen’ (3 Nephi 18:11–13).
“Còn những kẻ nào trong các ngươi làm gì nhiều hơn hoặc ít hơn những điều này thì không được xây dựng trên đá của ta, mà xây dựng trên nền cát; và khi mưa xuống, khi lụt tràn tới, khi gió nổi lên, sẽ vùi dập chúng, khiến chúng sụp đổ” (3 Nê Phi 18:11–13).
Als de profeet in de openlucht sprak, vroeg hij de heiligen vaak aan het begin van zijn toespraak om te bidden dat het niet zou gaan waaien of regenen totdat hij klaar was met spreken.
Khi Vị Tiên Tri nói chuyện ngoài trời, ông thường bắt đầu các bài nói chuyện của mình bằng cách yêu cầu Các Thánh Hữu cầu nguyện để gió lặng hay mưa tạnh cho đến khi ông nói chuyện xong.
Het feit was dat de frisse wind van de heide was begonnen om de spinnenwebben waaien uit haar jonge hersenen en om haar een beetje wakker.
Thực tế là gió tươi từ đậu đã bắt đầu thổi cobwebs ra khỏi não trẻ của mình và đánh thức cô lên một chút.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waaien trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.