waaier trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ waaier trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waaier trong Tiếng Hà Lan.
Từ waaier trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quạt, quạt tay, Quạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ waaier
quạtnoun Aan de andere kant, dit is een gevonden voorwerp, een waaiertje dat ik vond. Và rồi đây lại là một vật được làm ra, một cái quạt nhỏ tôi có được. |
quạt taynoun |
Quạt(ventilatie) Aan de andere kant, dit is een gevonden voorwerp, een waaiertje dat ik vond. Và rồi đây lại là một vật được làm ra, một cái quạt nhỏ tôi có được. |
Xem thêm ví dụ
Je mag m'n hand vasthouden onder m'n waaier. Em sẽ để anh nắm tay em, phía dưới cái quạt. |
Stamcellen, als meestercellen, konden uitgangspunten zijn voor een hele waaier van verschillende celtypes - hartcellen, levercellen, eilandjes van Langerhans cellen. Dit trok de aandacht van de media en vandaar de verbeelding van het publiek. Việc tế bào gốc, như là tế bào chủ đạo, có thể tạo ra hàng loạt loại tế bào khác nhau -- tế bào tim, gan, tế bào tiểu đảo tụy -- thu hút sự chú ý của phương tiện truyền thông và trí tưởng tượng của công chúng. |
De Pansori artieste, kwangdae, zingt met een waaier in haar hand. Trong một buổi trình diễn Pansori, người kwangdae đứng hát với cây quạt xếp trên tay. |
Zo hebben we een beeld van de algemene machinerie in ons hoofd bovenop de verrassende waaier aan zeer gespecialiseerde onderdelen. Ta có tranh về cỗ máy cho mục đích rất chung như thế này trong đầu cùng mặt đáng kinh ngạc này gồm những bộ phận rất chuyên biệt. |
Ze dragen hun verantwoordelijkheid met een brede waaier aan ervaring en achtergrond. Mỗi vị sử dụng một loạt kinh nghiệm và kiến thức khác nhau cho trách nhiệm của mình. |
Gelukkig vond ik een tandarts die een volledige waaier toepaste van technologie die je zo gaat zien om vast te stellen dat als hij mijn kaak verzette, de hoofdpijnen zo goed als verdwenen waren, maar dat mijn tanden verkeerd zaten. Tôi may mắn tìm được vị nha sĩ áp dụng toàn bộ công nghệ của vụ trụ mà bạn sắp thấy để chứng minh rằng nếu ông ta xếp lại răng hàm tôi những cơn đau đầu sẽ dần biến mất, và thế răng tôi đã không ở đúng chỗ. |
Een ongelooflijke waaier van dingen. Một chuỗi đáng kinh ngạc của những thứ không thể tin nổi tồn tại trong cát. |
Natuurlijk is er een waaier van plaatsen waar je zou denken dat die dingen wel heel nuttig zouden zijn. Và có rất nhiều nơi bạn sẽ nghĩ những vũ khí đó rất hữu ích. |
Maar afgezien van de duizelingwekkende aantallen is er iets waar we ons vanuit een mondiaal oogpunt van gezondheid echt zorgen over moeten maken. Het overgrote deel van deze mensen krijgt niet de zorg die hun leven kan veranderen. We hebben overtuigend bewijs dat een waaier aan activiteiten, medicijnen, psychologische interventies, en sociale interventies het verschil kan maken. Nhưng ngoài những con số đáng kinh ngạc, những gì thực sự quan trọng theo quan điểm y tế toàn cầu, những gì thực sự gây lo ngại theo quan điểm y tế toàn cầu, đó là phần lớn những cá nhân bị ảnh hưởng không nhận được sự chăm sóc mà chúng tôi biết là có thể biến đổi cuộc sống của họ, và hãy nhớ rằng, chúng tôi có bằng chứng rõ ràng cho thấy một loạt các biện pháp can thiệp, thuốc, can thiệp tâm lý, và can thiệp xã hội, có thể tạo ra một sự khác biệt lớn. |
Geef me je waaier! Đưa quạt của ngươi cho ta! |
We kunnen dan uit een waaier van opties het beste kiezen. Chúng ta có thể chọn, từ một loạt các lựa chọn, ra cái tốt nhất. |
Omdat je studenten bent op een grote universiteit in de Verenigde Staten, ga ik ervan uit dat je toegang hebt tot een hele brede waaier aan academische artikels. Bằng phẩm giá là sinh viên của một trường hàng đầu& lt; br / & gt; của Hoa Kỳ, tôi mặc định các bạn được truy cập vào nhiều loại nghiên& lt; br / & gt; cứu khoa học khác nhau. |
Enceladus spuit waaiers van water het zonnestelsel in die vervolgens terug naar beneden op de maan neerkletsen. Enceladus phun từng lớp nước vào hệ mặt trời và đưa chúng trở lại bề mặt. |
Nee, grote donkere waaiers. Không tối quá. |
Maar in de praktijk zijn we het eens over een hele waaier van feiten. Nhưng trên thực tiễn, chúng ta vẫn nhất trí về nhiều sự thật. |
Syrië was grotendeels een tolerante plek, historisch gezien gewend aan variatie, met een ruime waaier aan godsdiensten, herkomsten, gewoontes, goederen, eten. Syria vốn dĩ là mảnh đất của sự chịu đựng, đã quen với sự thay đổi từ bao đời, mang trong mình rất nhiều niềm tin, nguồn gốc, phong tục, hàng hóa, thức ăn. |
Gebaseerd op het onderzoek van Marcelo Coelho aan MIT, creëerde Hannah een reeks over papieren luidsprekers uit een brede waaier van materialen. Dựa trên nghiên cứu của Marcelo Coelho từ MIT, |
Scott heeft een goede tip gegeven om begrip van beginselen te krijgen: ‘Een beginsel is een geconcentreerde waarheid die zo is verpakt dat hij op een brede waaier aan omstandigheden van toepassing is. Scott đã mô tả về một cách hữu ích để hiểu các nguyên tắc: ′′Các nguyên tắc là lẽ thật vững mạnh, được áp dụng cho nhiều trường hợp khác nhau. |
Ze zijn nog steeds een erg arrogante groep, maar nu zijn ze arrogant over hun onpartijdigheid. Ook zij zien een enorme waaier van mogelijke resultaten. Họ vẫn còn là một nhóm người vô cùng kiêu ngạo, tôi đảm bảo với bạn, nhưng họ đang kiêu ngạo về tính công bằng của mình, và chính phủ cũng nhìn thấy một loạt các kết quả tiềm năng to lớn. |
En ik dacht, wacht dacht je van de beweging van het openen van de waaier, en hoe eenvoudig zou ik iets kunnen uitdrukken. Và tôi nghĩ, thế còn cử động mở quạt thì sao, và thật đơn giản khi tôi giữ vững cái gì đó. |
Het begrijpen van dergelijke moleculaire processen biedt een waaier van mogelijke moleculen die kunnen worden gebruikt om nieuwe schimmeldodende behandelingen te creëren. Hiểu biết về những quá trình phân tử như vậy mang đến một loạt các phân tử tiềm năng có thể được dùng để tạo ra các cách trị nấm mới. |
Uiteraard zijn pauwen het bekendst om de indrukwekkende show die ze opvoeren door hun sleep uit te spreiden tot een oogverblindende waaier. Dĩ nhiên, công nổi tiếng nhất nhờ màn biểu diễn tuyệt đẹp khi chúng xòe bộ lông vũ thành cái quạt làm mê hồn. |
Begin met je ogen te openen en verbaasd te zijn dat je ogen hebt om te openen. De ongelofelijke waaier aan kleuren die ons voortdurend gegeven wordt. Puur voor ons genot. Bắt đầu một ngày mới bằng cách mở to đôi mắt... ... và thích thú với việc bạn có thể mở to đôi mắt... ... trước những dãy màu cuộc sống phơi bày trước mắt... ... chỉ để cho húng ta thưởng thức. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waaier trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.