waduk trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ waduk trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waduk trong Tiếng Indonesia.

Từ waduk trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Hồ chứa nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ waduk

Hồ chứa nước

kita selalu bisa memperluas waduk
thì ta luôn có thể ở rộng hồ chứa nước

Xem thêm ví dụ

Ini karena ketika kita kekurangan air di masa lalu, kita selalu bisa memperluas waduk atau menggali lebih banyak sumur bawah Tanah.
Bởi vì trong quá khứ khi mọi thứ đã trở nên tệ hơn thì ta luôn có thể ở rộng hồ chứa nước hoặc đào thêm vài cái giếng nước ngầm.
Nama jalan biasanya mengikuti tema tertentu; misalnya, jalan di Duffy diberi nama bendungan dan waduk di Australia, jalan di Dunlop diberi nama penemuan, penemu, dan seniman Australia, jalan di Page diberi nama ahli biologi dan naturalis.
Tên đường phố thường theo một chủ đề cụ thể; như các phố tại Duffy được đặt theo các đập và hồ chứa tại Úc, các phố tại Dunlop được đặt theo các nhà phát minh, nhà sáng chế và nghệ sĩ của Úc và các phố tại Page được đặt theo các nhà sinh vật học và tự nhiên học.
Masalah yang sama terjadi saat ini di São Paulo, Brazil, dimana waduk utama kota itu, yang tadinya penuh di tahun 2010, sekarang hampir kering, ketika kota itu mendekati penyelenggaraan Olimpiade Musim Panas 2016.
Một bi kịch tương tự đang diễn ra ở Sao Paulo, Brazil nơi mà hồ chứa nước cho thành phố đang dần mất đi mặc dù năm 2010 nó còn đầy nước và đến nay thì gần như cạn kiệt khi mà thành phố đang dần chào đón Thế Vận Hội mùa hè 2016.
Bangsa Romawi membangun banyak bendungan dan waduk untuk menampung air, misalnya Bendungan Subiako, yang menjadi sumber air bagi Anio Novus, salah satu akuaduk terbesar di Roma.
Người La Mã đã xây dựng nhiều đập để trữ nước, chẳng hạn như các đập Subiaco, hai trong số đó cấp nước cho Anio Novus, một trong những hệ thống cầu máng lớn nhất của Roma.
Penggundulan hutan, pembangunan gedung ilegal, dan kebijakan pengelolaan lahan yang buruk telah menyebabkan erosi yang signifikan di seluruh kawasan pegunungan di Italia, dan memicu bencana-bencana ekologis besar seperti banjir Waduk Vayon tahun 1963, Sarno tahun 1998, dan tanah longsor Messina tahun 2009.
Nạn phá rừng, phát triển xây dựng bất hợp pháp và quản lý đất đai yếu kém dẫn đến xói mòn đáng kể tại khắp các vùng núi của Ý, dẫn đến các thảm hoạ sinh thái lớn như lũ đập Vajont năm 1963, các vụ lở đất Sarno năm 1998 và Messina năm 2009.
Kita dapat memilih untuk bernapas lega dan mengatakan kepada diri sendiri: “Saya telah membangun sebuah waduk iman yang besar dengan memulainya secara dini dan menjadi teguh dalam kepatuhan.
Chúng ta có thể chọn để thở ra nhẹ nhõm và tự nói: “Tôi đã xây được một kho đức tin lớn bằng cách bắt đầu rất sớm và kiên định trong sự vâng lời.
Ketika aku dewasa, Ayah ku memberi kuasa pada penyaluran air bersih dan waduk di Casterly Rock.
Khi ta vừa tới tuổi trưởng thành, cha ta đã giao ta phụ trách toàn bộ hệ thống cống và bể chứa nước tại Casterly Rock.
Dia membuat waduk pemisah di pintu air itu serta mengalihkan aliran airnya dari pertanian Walt, karena tahu Walt akan segera ke sana untuk melihat apa yang terjadi.
Ông xây một cái đập trong mương và ngăn nước chảy đến nông trại của Walt, biết rằng chẳng bao lâu Walt sẽ đến để xem điều gì đã xảy ra.
Merah, laterit, padat tanah liat menyimpan air dengan baik, yang membatasi mereka potensi pertanian untuk tanaman banyak, tetapi sangat ideal untuk menjaga air di sawah dan desa setempat waduk.
Đất sét đỏ, ong, dày đặc giữ nước làm hạn chế tiềm năng nông nghiệp cho cây trồng nhưng lý tưởng trong giữ nước trong ruộng lúa và hồ chứa địa phương.
Waduk dapat dibangun di lembah sungai pada saat pembangunan sebuah bendungan atau penggalian tanah atau teknik konstruksi konvensional seperti pembuatan tembok atau menuang beton.
Hồ chứa nước có thể được xây dựng trong các thung lũng sông bằng cách xây đập ngăn nước hoặc bằng cách tự đào đất hoặc bằng các kỹ thuật xây dựng truyền thống dùng gạch hoặc bê tông.
Hal ini menyebabkan kekeringan di beberapa waduk.
Nó đang biến thành các bể nước.
Data ini meliputi kawasan daratan dan perairan (danau, waduk, sungai).
Tổng các diện tích gồm, ví dụ đất và các vùng mặt nước trong nội địa (hồ, hồ chứa nước, sông).
Air Canberra disimpan di empat waduk, Corin, Bendora, dan bendungan Cotter di Sungai Cotter, dan Bendungan Googong di Sungai Queanbeyan.
Nước ngọt của Canberra được trữ trong bốn hồ chứa là Corin, Bendora và các đập Cotter trên sông Cotter và đập Googong trên sông Queanbeyan.
Pasukan pencari lainnya melakukan patroli air sepanjang Danau Merwin dan Danau Yale, sampai ke waduk penampungan di dearah timurnya.
Các tổ chức tìm kiếm khác tuần tra bằng thuyền trên Hồ Merwin và Hồ Yale, cùng với các hồ chứa trong khu vực.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waduk trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.