外出 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 外出 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 外出 trong Tiếng Trung.

Từ 外出 trong Tiếng Trung có nghĩa là Ngoài văn phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 外出

Ngoài văn phòng

verb

Xem thêm ví dụ

索菲娅向孩子们表示已经他们的爸爸分居,这次外出是给爸爸点时间从家中收拾财物。
Sofía nói với những đứa trẻ rằng cô và cha chúng đã chia tay, và ngày lễ là để cha chúng có thể thu dọn đồ đạc từ nhà của chúng.
有时候,你也许因为患病、天气恶劣或者当局实施戒严,无法离家外出
Bệnh tật, thời tiết xấu, hoặc giới nghiêm đôi lúc có thể cầm chân bạn ở nhà.
最后,从生态系统层面看, 无论是从森林提供的防洪抗旱功能来说, 从并不富裕的农民们 到森林中为他们的牛羊 搜集枯树叶作为饲料来说, 还是从农妇们外出到森林中 搜集用于烤火的木头来说, 穷人们实际上更加依赖于 生态系统所提供的资源。
Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái.
他找不到后期圣徒聚会的资讯,所以他就开始外出步行。
Vì vậy, ông bắt đầu đi bộ.
而现在,15个年头过去了, 我想,我们最初的构想, 现在可以由谷歌眼镜来实现了, 它可以解决当你外出、在街上逛荡时、 轻松地、不需要低头看手机地与人交谈等等。
Và bây giờ, 15 năm sau, 1 dạng của yếu tố hình thức đầu tiên mà tôi nghĩ có thể truyền tải tầm nhìn đó khi bạn ra phố đi dạo nói chuyện với mọi người và v.v..
如果你已打算在这段时间外出旅游、出差或做别的事,那么你是否可以改变计划,参加该周的活动呢?
Nếu đã dự tính đi đâu, bạn có thể điều chỉnh để có mặt vào tuần đó không?
他解释当初弟兄们在当地从事传道时,他刚巧外出,但家人接受了圣经书刊。
Ông kể rằng khi ông đi vắng, các Nhân-chứng đã rao giảng trong khu vực ông ở, nhưng người trong nhà của ông có nhận sách báo.
不要 隨便 外出 沒有 命令 不準 開火
Cấm không được bắn khi chưa có lệnh!
我认为你也同意, 很可能是在她外出时, 被外星人绑架甚至克隆, 但我会一直爱她,等着她.
Và dù cho, tôi nghĩ bạn đồng ý, cũng rất hợp lý khi cho rằng lúc đi ra ngoài cô ấy bị bắt cóc và thế chỗ bởi một bản sao người ngoài hành tinh, nhưng tôi vẫn luôn yêu và chờ đợi cô.
你完全不外出用餐了吗?
Anh tuyệt đối không còn dùng bữa bên ngoài?
1991年5月16日,爸爸在外出传道时,突然心脏病发。
Vào ngày 16-5-1991, trong khi đi rao giảng, cha bị đau tim cấp tính.
這並沒有引起太多懷疑,因為她一般在晚上外出後會較晚起床。
Điều này đã không tạo nên nhiều nghi vấn vì cô thường hay ngủ trễ sau những đêm tiệc tùng.
他會 外出 一 星期
Và đi ông ta đi vắng trong một tuần.
你可以探望他们,特别是臥病在床或不能外出的长者。
Bạn có thể đến thăm, đặc biệt khi họ bị bệnh hoặc không thể ra khỏi nhà.
在利兹,我们将婴儿车、三轮车、爸爸的摩托车连侧车,后来甚至爸爸自己的轿车,加以改装以便携同播音机外出传道。
Tại Leeds chúng tôi đã biến chế cái xe đẩy em bé, chiếc xe đạp ba bánh, chiếc mô tô của cha với cái thùng kèm theo để chở người, và sau này xe của cha để chở máy hát với hai cái loa to.
大约21%的人口在加拿大以外出生。
23% công dân Singapore sinh ra bên ngoài Singapore.
那次手术并没有使我失去活动能力。 我每天如常外出步行。
Tôi không coi cuộc giải phẫu này làm tôi bất lực vĩnh viễn.
外出用餐要小心
Quan sát khi ăn ở ngoài
♪ 今晨外出
♪ Bước ra ngoài sáng nay ♪
▪ 你经常跟某个异性单独外出
▪ Bạn thường xuyên đi chơi với một bạn khác phái.
我向耶和华祷告后,就有人约我一起外出传道了。”
Nhưng khi tôi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va về điều này thì không lâu sau, một chị hẹn sẽ đưa tôi ra ngoài rao giảng”.
同样,我们还必须向我们的家族的客人报告一下。 那就是,家庭的扩展成员, 那些无法外出的病人和年长的人。
Hơn nữa, chúng tôi cũng phải báo cáo về những người bà con "đã được thăm" đó là những người họ hàng trong gia đình, những người đang đau ốm hay già yếu.
会众里有没有年长的、患病的,或无法外出的人喜欢我们探望他们呢? 他们需要人帮忙吗?
Trong hội thánh có ai lớn tuổi, ốm đau hoặc không thể ra khỏi nhà song rất muốn có người thăm viếng khích lệ hoặc giúp đỡ làm một việc nào đó không?
7月7日晚上,梅里韦尔和往常一样将她留在家中,外出表演,半夜返回家中的时候发现她已经睡着了。
Đêm 7 tháng 7, Merival để bà ở nhà như thường lệ, để đi diễn một vở kịch, và trở lại nhà khoảng nửa đêm.
在这段时间里,他们会做各种事情 从外出做种族研究和做一些必须的调查 到回到工作室 进行头脑风暴和设计可视化 最终构思出可行的概念 然后拿到加工室去测试他们 构造他们,去打造他们的原型 看看它们是否能可用并不断改进它们
Và trong suốt thời gian đó, học sinh sẽ làm mọi thứ từ việc ra ngoài và tìm hiểu về dân tộc học hay là tìm hiểu về nhu cầu thực tiễn, quay trở lại studio, động não và hình dung ra thiết kế để tìm ra những ý tưởng có thể được sử dụng, và rồi chuyển vào trong xưởng và bắt đầu thử nghiệm chúng, xây dựng, làm nguyên mẫu tìm hiểu khả năng ứng dụng và chao chuốt sản phẩm cuối cùng.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 外出 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.