外套 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 外套 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 外套 trong Tiếng Trung.

Từ 外套 trong Tiếng Trung có các nghĩa là aó lạnh, áo măng tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 外套

aó lạnh

noun

áo măng tô

noun

Xem thêm ví dụ

把 你 的 外套 给 我
Để em cởi áo cho sếp.
「電子商務」篩選器會指定最低收益金額 (50) 和產品類別 (外套):
Bộ lọc Thương mại điện tử xác định số tiền doanh thu tối thiểu (50) và danh mục sản phẩm (áo khoác ngoài):
我 帮 您 拿 外套 吧 先生
Có thể tôi cất áo choàng cho ngài?
我们还收到很多外套、鞋子、袋子和睡衣。”
Ngoài ra, chúng tôi còn nhận được áo khoác, giày dép, túi xách và quần áo ngủ”.
如果你希望自己看起来更棒更有能力 减轻压力 或改善你的婚姻 或者感受吃了一大推巧克力后的快感-- 而不用担心热量过多-- 或体会你在多年未穿过的外套口袋里 摸出了25万元时的狂喜 还有你想要得到一些超能力的时候 微笑能够帮助你以及身边所有人 活得更长,更健康,更幸福 笑一个吧
Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười!
我 從 沒想過 我會 喜歡 人類 外套 但是 1
Tôi không thể tin là có ngày tôi sẽ thích áo khoác của con người.
你 從 哪 弄 來 這件 外套?
Từ đâu cô có cái áo khoác này?
德瑞 把 外套 撿 起來
Nhặt áo của con lên.
我要 你 穿 上 实验室 外套
Tôi cần anh mặc áo vào.
一个14岁的女孩说:“人人都老是问:‘你的运动衫、外套、牛仔裤是什么牌子的?’”
Một em gái 14 tuổi nói: “Ai cũng hỏi: ‘Áo len, áo khoác hoặc quần jeans hiệu gì?’ ”
我能 幫 你 拿 外套
Tôi cất áo khoác cho cô nghe?
先生 , 你 的 外套
áo khoác của anh, này.
把 你 的 外套 撿 起來
Nhặt áo của con lên!
如果 你 有件 真正 的 外套 的 話
Cháu sẽ làm một người cha tốt hơn, Gavroche, nếu có một cái áo khoác tốt.
一件 外套, 黑色
1 bộ comple, đen.
我能 替 您 拿 外套 嗎 康斯坦丁 先生
Tôi cất áo khoác nhé, Constantine?
外套 脫下 來 吧
Cởi áo khoác ra đi bố mẹ.
纳吉木丁 也就是穿白色外套的那个
Đó là Najmuddin, người với chiếc áo choàng trắng.
交出 你 的 外套
Và cả cái áo khoác của anh.
给 我 这件 外套 的 家伙 已 多年 没 见到 肥皂
Cái gã đã đưa anh cái áo này đã nhiều năm rồi không có giặt.
我能 去 拿 外套 吗 ?
Tôi được mặc áo khoác chứ?
我 这 一件 罗新门 的 灰色 外套 , 行不行 ?
Chữ " La Tân Môn " trên áo khoác xám của tôi đây, được không?
穿 上 外套 和 鞋
Mặc áo này và giày này vào.
給你 外套 的 那個 女孩 在 房子 裏 嗎?
Cô gái đã đưa cho cô cái áo này cũng ở trong nhà đó hả?
把 他 外套 脱掉
Để xem nào.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 外套 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.