waran trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ waran trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waran trong Tiếng Indonesia.

Từ waran trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sự bảo đảm, giấy phép, giấy bảo đảm, bằng phong chuẩn uý, trát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ waran

sự bảo đảm

(warrant)

giấy phép

(warrant)

giấy bảo đảm

bằng phong chuẩn uý

(warrant)

trát

(warrant)

Xem thêm ví dụ

Ketika buronan Hungaria putus asa membuat jalan mereka, terhadap semua pencarian- waran dan otoritas pemerintah yang sah, ke Amerika, tekan dan kabinet politik cincin dengan tepuk tangan dan menyambut.
Khi đào tẩu tuyệt vọng Hungary thực hiện theo cách của họ, chống lại tất cả các tìm kiếm đảm bảo và cơ quan có thẩm quyền của chính phủ hợp pháp của họ, đến Mỹ, báo chí và nội các chính trị vòng với tiếng vỗ tay và hoan nghênh.
Waran Officer Mizuki, sinyal semua pesawat, " mempersiapkan diri untuk menyerang. "
Chuẩn úy Mizuki, ra hiệu cho các máy bay: " chuẩn bị tấn công. "

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waran trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.