weduwnaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weduwnaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weduwnaar trong Tiếng Hà Lan.

Từ weduwnaar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ông goá vợ, người góa vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weduwnaar

ông goá vợ

noun

người góa vợ

noun

Ze komen naar de begrafenis van een weduwnaar omdat er veel oude mannen aanwezig zijn.
Họ dự đám tang của người góa vợ vì họ biết nhiều ông già sẽ tới.

Xem thêm ví dụ

Haar vader Peter, een weduwnaar, liet haar dit weekend alleen.
Bố cô ấy, Peter, một người góa vợ, để cô ấy ở nhà một mình vào cuối tuần.
Die steun heeft veel weduwen en weduwnaars in staat gesteld een nieuwe wending aan hun leven te geven.
Nhờ sự động viên như thế, nhiều người đã tìm cho mình một hướng đi mới.
Er zijn eenzame mensen, onder meer weduwen en weduwnaars die verlangen naar het gezelschap en de goede zorgen van andere mensen.
Có những người đang cô đơn, kể cả các góa phụ và những người góa vợ, đang khao khát được bầu bạn và có được mối quan tâm của những người khác.
Een 67-jarige weduwnaar stemt hiermee in en zegt: „Een prachtige manier om over het verlies heen te komen, is je uiterste best te doen om anderen te vertroosten.”
Một cụ 67 tuổi góa vợ đồng ý và nói: “Một cách tuyệt diệu để đối phó với sự đau buồn là cố hết sức mình an ủi người khác”.
Het boek Stadhouders van Christus — De schaduwzijde van het pausdom zegt: „Weduwen en weduwnaars, ouders van vroeg overleden kinderen — iedereen deed zijn best om dierbaren uit het Vagevuur los te kopen.”
Sách Vicars of Christ—The Dark Side of the Papacy (Mặt trái của các Giáo Hoàng) viết: “Những người mất vợ, mất chồng, những bậc cha mẹ mất con cái, tất cả đều sẵn sàng dâng hết tài sản để cứu người thân ra khỏi hỏa ngục”.
Het kan zijn dat hij zelf een weduwnaar was die het niet verkoos te hertrouwen (1 Korinthiërs 9:5).
Có lẽ chính ông là người góa vợ và quyết định không tái hôn (I Cô-rinh-tô 9:5).
Tot weduwnaars zei hij: „Zijt gij niet meer aan een vrouw gebonden?
Về những người góa vợ, ông nói: “Có phải ngươi chưa bị [“không còn”, NW] vấn-vương với vợ chăng?
Een weduwnaar van 84 dacht dat hij niet aan het vereiste kon voldoen vanwege zijn hoge leeftijd en zwakke gezondheid.
Một anh góa vợ và đã 84 tuổi không nghĩ rằng anh có thể làm tiên phong phụ trợ vì tuổi cao và sức khỏe kém.
Zo treedt in sommige delen van de wereld meer dan de helft van de weduwnaars binnen anderhalf jaar na de dood van hun echtgenote opnieuw in het huwelijk, iets wat bij weduwen zelden het geval is.
Chẳng hạn, ở một số nơi trên thế giới, hơn phân nửa người góa vợ tái hôn trong vòng 18 tháng sau khi mất bạn đời, điều này hiếm khi xảy ra với người góa chồng.
Een weduwnaar die Charles heet schreef een paar maanden na de dood van zijn vrouw: „Ik mis Monique nog steeds heel erg, en soms lijkt het alleen maar erger te worden.
Vài tháng sau khi vợ mất, anh Charles viết: “Nỗi nhớ Monique vẫn rất da diết, đôi khi tôi cảm thấy nỗi nhớ ấy cứ tăng dần.
Moet je je schamen voor een weduwnaar?
Một người góa vợ thì có gì xấu không?
De weduwe of weduwnaar blijft achter met een mengeling van hartzeer, eenzaamheid en misschien zelfs woede en schuldgevoelens.
Người hôn phối còn sống thường có cảm giác hỗn độn như đau khổ, cô đơn, thậm chí là tức giận hoặc thấy có lỗi.
We sneden dus broodplanken uit en legden daar een zelfgemaakt brood op, die we samen naar weduwen, weduwnaars en gezinnen brachten.
Vậy nên, chúng tôi đã khắc một tấm thớt để cắt bánh mì, trên đó chúng tôi đặt một ổ bánh mì làm ở nhà và cùng nhau mang đến tặng cho những người góa bụa và các gia đình.
Weduwen en weduwnaars voelen de pijn van het verlies vaak nog jarenlang.
Sau khi mất bạn đời, những người góa bụa thường cảm thấy đau buồn trong nhiều năm.
Daarnaast zijn er mensen die eenzaam zijn, onder wie weduwen en weduwnaars die verlangen naar het gezelschap en de goede zorgen van andere mensen.
Ngoài ra, có những người sống cô đơn, kể cả các góa phụ và những người góa vợ, đang khao khát có được sự bầu bạn và quan tâm của những người khác.
Wat zijn enkele specifieke dingen die u kunt doen om een weduwe of weduwnaar te troosten?
Một số điều nào bạn có thể làm để an ủi người góa bụa?
In 1981 trouwde Corrigan met Jackie Maguire, de weduwnaar van haar zus Anne.
Năm 1981 bà kết hôn với Jackie Maguire, người anh rể góa của bà (chồng của Anne Maguire).
Ik denk aan een bisschop die vaak de weduwen en weduwnaars in zijn wijk bezocht.
Tôi nghĩ về một vị giám trợ đã thường đi thăm viếng các góa phụ và những người góa vợ trong tiểu giáo khu của mình.
Zou u maaltijden kunnen klaarmaken, bezoekende familieleden kunnen huisvesten of de weduwe of weduwnaar gezelschap kunnen houden?
Bạn có thể nấu ăn cho người ấy, sắp xếp chỗ ở cho bà con từ xa đến viếng hoặc thường xuyên bên cạnh người ấy không?
Overweeg de verlorenen onder de bejaarden, de weduwen en weduwnaars, en de zieken.
Hãy suy nghĩ về những người bị lạc lối trong số những người già cả, góa bụa, và bệnh hoạn.
Ze komen naar de begrafenis van een weduwnaar omdat er veel oude mannen aanwezig zijn.
Họ dự đám tang của người góa vợ vì họ biết nhiều ông già sẽ tới.
Daniel is een weduwnaar met zes kinderen.
Anh Daniel góa vợ và có sáu con.
Wat een troost kunnen godvruchtige weduwen en weduwnaars putten uit de wetenschap dat Jehovah hen waardevol acht en hen zal schragen! — Jakobus 1:27.
Những người góa bụa tin kính Đức Chúa Trời được an ủi biết bao khi biết Đức Giê-hô-va quí họ và sẽ nâng đỡ họ! (Gia-cơ 1:27).
Een weduwnaar zei: „Mijn vrouw en ik hebben er niet voor gekozen om ons huwelijk te beëindigen.
Một anh góa vợ nói: “Vợ chồng tôi không muốn hôn nhân chấm dứt.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weduwnaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.