围棋 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 围棋 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 围棋 trong Tiếng Trung.

Từ 围棋 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cờ vây, Cờ vây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 围棋

cờ vây

noun

Cờ vây

noun

Xem thêm ví dụ

为了教会系统如何玩像围棋一样的游戏, 我玩了许多围棋的游戏, 但是在这个过程中 我也教会它如何分别差游戏和好游戏。
Để dạy một hệ thống chơi game như Go chẳng hạn, Tôi sẽ cho nó chơi hàng nghìn ván Go, trong quá trình đó tôi cũng dạy nó cách phân biệt ván chơi hay và ván chơi dở.
人们在围棋棋盘上已经输了, 那在现实世界中又如何呢?
Thế còn trong thế giới thực?
在棋牌界,举个例子,围棋-- 大家都记得在1997年的时候 IBM制作的机器人“深蓝“打败了 世界象棋冠军加里·卡斯帕罗夫-- 很少有人意识到 在过去10年左右的时间里, 围棋, 可以说是一个更具挑战性的游戏, 因为它具有更高的分支系数, 也已开始屈服于 电脑这个游戏对手, 出于同样的原因: 现在,电脑下围棋的 最佳技术方法 是在下棋的过程中, 试图最大化 未来的各种可能性。
Trong lĩnh vực trò chơi, ví dụ như trong game Go-- mọi người đều nhớ vào năm 1997 khi Deep Blue của IBM đánh bại Garry Kasparov trong môn cờ vua-- ít người nhận thức được trong vòng 10 năm qua, trò chơi Go, được cho là một game có nhiều thử thách hơn vì nó có nhiều yếu tố chi tiết hơn, nó cũng đã chinh phục những game thủ máy tính với cùng một lí do: công nghệ tốt nhất cho máy tính chơi Go hiện nay là công nghệ làm gia tăng tối đa những giải pháp tương lai trong quá trình chơi.
截至2015年7月,国际围棋联盟共拥有75个成员国和5个协会会员。
Tính đến tháng 12 năm 2015, Liên đoàn cờ vây quốc tế đã có tổng cộng 75 quốc gia thành viên và bốn tổ chức hiệp hội thành viên ở các quốc gia khác nhau.
其他一些人会说:”可能吧, 因为人工智能已经赢了 一个顶级的围棋选手。“
Và một số người khác có thể sẽ nói: " Có thể lắm chứ, bởi vì TTNT đã thắng các kì thủ cờ vây hàng đầu rồi."
四仙图谓四人围棋,取其名也。
Cao Tổ lấy làm lạ hỏi, bốn người tiến đến thưa, kể họ tên.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 围棋 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.