胃疼 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 胃疼 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 胃疼 trong Tiếng Trung.

Từ 胃疼 trong Tiếng Trung có nghĩa là đau dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 胃疼

đau dạ dày

Xem thêm ví dụ

今天早晨被头给醒了。
Sáng nay tôi tỉnh giấc vì cơn đau đầu.
但當 LES 機能失常時, 它就成了灼熱的主要成因了。 灼熱是一種燒灼的胸痙攣, 有時還帶有酸味, 許多人在一生中都會經歷到。
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
你 弄 我 了! 哦!
Cô làm con đau
里的谷物吸收了一部分毒药。 汉娜感到恶心,直想呕吐,谷物和毒药全都哕出来了。
Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra.
絕對 不要 肯定 很 好 嗎
Chờ chút đã.
由于不曾受人疼爱,他们对儿女也冷若冰霜,让儿女跟他们一样,觉得爸妈不自己。
Vì chính mình bị hắt hủi, sau này chúng tạo nên những đứa con giống như mình—những đứa cảm thấy bị hắt hủi.
我 堂姐 很 我 的
Em của chị tự biết lo.
“婊子,你要摇起来, 直到你的下身开始!”
Cưng, em phải lắc cho đến khi đôi bướu của em rụng rời."
我給 你 拿 止頭 的藥
Có ai khác bị thương không, bác sĩ?
我可不是说要把我们的宝宝放在里养, 我的建议是我们或许可以 有办法来调整胃液的分泌。
Ngay lúc mà mọi người hân hoan về điều này thì đùng một cái
那天 我 我現 在 就是 那種 感覺
Đó là cảm giác mà em đang thấy đây.
媽的, 這爛 音樂 讓 我頭
Nhạc nhẽo thế này làm anh điên mất.
育蛙的繁殖方法
Hệ sinh sản của ếch ấp trứng bằng dạ dày
70 人中, 只要 有 一人 牙
Và nếu có ai trong số 70 người đó bị nhức răng ông sẽ phải hoãn cuộc ghi âm lại.
在这种情况下 疫苗无法满足要求的时间 进入孩子的中 按他们需要的方式来保护他们
Trong điều kiện như vậy Các vắc xin không có đủ sự kìm chặt cần thiết Trong ruột trẻ em Để bảo vệ các em
如果 的话 你 就 中大奖 了
Nếu có thì lập hat-trick rồi đấy.
最高的记录来自一条仅2.5英寸的小鱼 它小小的里有84块塑料碎片
Con cá kỉ lục dài có 2,5 inches với 84 mảnh trong cái bụng bé tẹo của nó.
嗯 特 1 的 山田 说 他 肚子
đó là Yamada từ phòng giam số 1.
當地 警長 吉姆 · 克拉克 就 很 令人 頭
Viên cảnh sát trưởng Jim Clark ở đấy chắc sẽ chẳng tử tế gì.
例如,我们把多种不同的食物和饮料送进里,身体会处理这些食物,然后产生热能。
Cơ thể con người có những phương diện tuyệt diệu nào khác?
嘴:可伸長,曾含住情敵,把裡食物吐到他臉上。
Miệng: Mở rộng, một khi có đối thủ, nhổ thức ăn vào mặt anh ta.
我妈 又 给 我 买 了 双 高跟鞋 , 不过 穿 起来 脚 死 了 。
Mẹ tôi mua cho tôi những heeIs, nhưng họ đang kiIIing chân của tôi.
- 你 那? 时 候 不? 觉 得 ? 吗 ? -? 当 然 了 , 很
Lúc ấy cô có đau không?
但是,除非你有一头身上装了研究反刍消化装置的牛,肚子一侧开了个大洞 你可以把手伸进它的瘤 很难想象从嘴巴经过整个消化道上部 传输微生物 是最好的传输方式 所以你们可能听说过有人在做 粪便移植,与其将少数益生菌种 从口腔传入体内 他们将一个益生菌群 来自一个健康的捐赠者的整个微生物群落 从消化道的另一端送入体内
Mặc dù, trừ khi bạn có một con bò với cái lỗ rò to ở bên hông và bạn có thể cho tay vào dạ cỏ của nó, thì nó rất khó để tưởng tượng ra sự chuyển phát trực tiếp của vi sinh vật trong miệng và qua toàn bộ phần trên của bộ máy tiêu hoá là hệ thống tiêu hoá tốt nhất, vì vậy bạn có thể nghe thấy nhiều người đang cấy ghép chất cặn hơn là chuyển hoá lợi khuẩn qua đường miệng, họ chuyển cộng đồng lợi khuẩn, một cộng đồng vi sinh vật từ người tặng khoẻ mạnh, qua người khác.
但我們通常都可以在演變到 這種地步之前就阻止灼熱。
trước khi đến mức đó.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 胃疼 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.