weken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weken trong Tiếng Hà Lan.

Từ weken trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là tuần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weken

tuần

noun

Ge kunt tien boeken lezen per week? Bedoelt ge niet per maand?
Bạn có thể đọc mười cuốn sách mỗi tuần à? Có phải bạn muốn nói mỗi tháng không?

Xem thêm ví dụ

De schoolopziener zal een 30 minuten durend overzicht leiden gebaseerd op de stof die in toewijzingen is behandeld in de weken van 5 september tot en met 31 oktober 2005.
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005.
Waartoe dient de wetenschap dat Christus bij machte is de doden op te wekken, ons te bewegen?
Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì?
Eerst eenmaal per week, dan één keer per maand, nu zelfs minder...
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
(Het is het best als dat iedere week dezelfde persoon is.)
(Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.)
Drie en een halve week.
3 tuần rưỡi.
Miljoenen luisteraars en kijkers over de hele wereld maken gebruik van Mormon Channel, een uitzending in het Engels en Spaans die 24 uur per dag, 7 dagen in de week vanaf Temple Square in Salt Lake City (Utah, VS) wordt uitgezonden.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Zeg ze beeldmateriaal te bekijken van de afgelopen weken.
Bảo họ lấy băng ghi hình ở cửa hàng từ 2 tuần trước đi.
Het was een hectische week op mijn werk.
Tuần vừa rồi nhiều việc.
Nou kijk, je hebt nog een week om een nieuwe in te leveren voordat je zakt, okay?
Nghe này, cậu còn một tuần nữa để quyết định trước khi mắc kẹt ở đây, hiểu chứ?
Als de dimensie op basis waarvan u de cohorten kenmerkt, Acquisitiedatum is, bevat deze kolom de acquisitiedatum voor elke cohort en het aantal gebruikers dat u gedurende die periode (dag, week, maand) heeft verworven.
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
Het ingewikkelde instrument wordt onderhouden door een technicus die het elke week grondig naloopt.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
kan direct belangstelling wekken.
có thể khiến người đối thoại chú ý ngay.
Als ik je zou vragen wat het verband is tussen een fles Tide wasmiddel en zweet, denk je dat dit de makkelijkste vraag is die deze week gesteld zal worden in Edinburgh.
Nếu tôi hỏi bạn có mối liên kết nào giữa một chai bột giặt Tide và mồ hôi ( chương trình quảng cáo của Tide ) bạn chắc chắn sẽ nghĩ đó là câu hỏi đơn giản nhất quả đất nhưng cũng là câu bạn sẽ bị hỏi cả tuần ở Edinburgh.
"Music video performance" (Videoclip) De deelnemers moeten elke week een videoclip opnemen, geïnspireerd door de optredens in glee.
Video ca nhạc (trình diễn nhóm) Những thí sinh sau đó sẽ thực hiện một video ca nhạc "lấy cảm hứng từ những màn trình diễn của Glee".
Hoewel zijn familie veronderstelde dat dit slechts een van de gebruikelijke ziekenhuisopnames was, overleed Jason binnen twee weken.
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau.
Zoals Melissa me eerder had verteld was vierentwintig weken in de baarmoeder de ondergrens voor de levensvatbaarheid.
Như Melissa đã nói với tôi trước đó, hai mươi tư tuần trong dạ con được coi là ranh giới của khả năng sống sót.
Dat was een week geleden.
Chuyện đó xảy ra 1 tuần trước.
Daisy klopte op de hordeur, precies zoals een week geleden, en hoopte dat Jack dit keer alleen was.
Daisy gõ cửa kính như đã làm cách đây một tuần và hy vọng lần này Jack ở một mình.
Dat is het beste nieuws van de week.
Tin tốt nhất mà tôi nghe được trong cả tuần.
Ik had een diner met de grote baas, Ojuwka, in Parijs vorige week.
Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước.
De inwijdingsdiensten duurden zeven dagen — een week van heilig vreugdebetoon in Israël.
Những buổi lễ cung hiến kéo dài bảy ngày—một tuần lễ thánh đầy vui mừng ở Y Sơ Ra Ên.
De reis duurde vier weken.
Cuộc hành trình kéo dài bốn tuần lễ.
Ze schildert hier een muurschildering van zijn vreselijke laatste weken in het ziekenhuis.
Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện.
In de komende weken, Megasis vertelde Jack zijn verhaal.
Suốt vài tuần sau đó, Megasis kể cho Jack nghe về chuyện của anh ấy.
Gedurende de paar weken dat deze goede zuster onthand was, had dat verhaal een bijzondere betekenis voor de leden van de wijk Rechnoi.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.